ブログ

最近の話題(さいきんのわだい)

学習文化発表会②

今回は表現の部を紹介します。

前半は、英語や社会で学んだことや理科の実験、1年生の詩の朗読、有志の歌、それから「世界の料理ショー」と題して、中国の餃子をみんなの前で作ったりしました。

また後半は、健康作りのためのストレッチや、チャレンジコースとベーシックコース合同の歌、有志による「南京玉すだれ」やダンス、日本語の授業で練習をした「落語」、3年生による歌などが披露されました。

閉会式では、校長先生から「どの演目も素晴らしかった!」と評価をいただきました。

頑張った生徒さんたちからは、ほっとした表情や笑顔が見られました。

(こんかいは ひょうげんのぶを しょうかい します。

ぜんはんは、えいごや しゃかいで まなんだ ことや りかの じっけん、1ねんせいの し の ろうどく、ゆうしの うた、それから「せかいのりょうりしょー」と だいして、ちゅうごくの ぎょうざを みんなの まえで つくったり しました。

また こうはんは、けんこうづくりの ための すとれっちや、ちゃれんじこーすと べーしっくこーす ごうどうの うた、ゆうし による「なんきんたますだれ」や だんす、にほんごの じゅぎょうで れんしゅうした「らくご」、3ねんせいによる うた などが ひろう されました。

へいかいしきでは、こうちょうせんせいから「どの えんもくも すばらしかった!」と ひょうかを いただきました。

がんばった せいとさん たちからは、ほっとした ひょうじょうや えがおが みられました。)

This time I will introduce the expression part.

 In the first half, the students watched what they had learned in English and social studies, science experiments, read poems by first-year students, and listened to songs by volunteers.We then had a show called ``World Cooking Show,'' where we made Chinese dumplings in front of everyone.

In the second half, there was stretching for health, a joint song for the challenge course and basic course, ``Nankin Tamasudare'' and dance performed by volunteers, ``Rakugo'' practiced in Japanese class, and songs sung by third-year students.

At the closing ceremony, the school's principal praised the students, saying, ``All the performances were wonderful!''

We were able to see the relieved expressions and smiles on the faces of the students who had worked so hard.

这次我来介绍一下表情部分。

 上半场,学生们观看了英语和社会学所学知识、科学实验、朗读一年级学生的诗歌、聆听志愿者的歌曲。然后我们进行了一场名为“世界烹饪秀”的表演,我们在大家面前包了中国饺子。

下半场有健康伸展运动、挑战课程和基础课程的联合歌曲、志愿者们表演的《南京玉抹》和舞蹈、日语课上练习的《落语》以及第三届的歌曲。

闭幕式上,学校校长称赞学生们“所有的表演都非常精彩!”

我们看到了努力学习的同学们脸上的欣慰表情和笑容。

Lần này tôi sẽ giới thiệu phần biểu đạt.

 Trong nửa đầu, các em được xem lại những gì đã học về tiếng Anh và xã hội, thí nghiệm khoa học, đọc thơ của sinh viên năm thứ nhất và nghe các bài hát của các tình nguyện viên.Sau đó chúng tôi có một chương trình mang tên ``World Cooking Show'', nơi chúng tôi làm bánh bao Trung Quốc trước mặt mọi người.

Trong hiệp hai, có phần giãn cơ để rèn luyện sức khỏe, một bài hát chung cho khóa học thử thách và khóa học cơ bản, ``Nankin Tamasudare'' và điệu nhảy do các tình nguyện viên biểu diễn, ``Rakugo'' luyện tập trong lớp học tiếng Nhật và các bài hát do học sinh thứ ba hát. 

Tại lễ bế giảng, hiệu trưởng của trường đã khen ngợi các học sinh và nói: “Tất cả các màn trình diễn đều tuyệt vời!”

Chúng tôi có thể nhìn thấy những biểu cảm nhẹ nhõm và nụ cười trên khuôn mặt của những học sinh đã học tập rất chăm chỉ.

0

学習文化発表会①

学習文化発表会が行われました。

今回は展示の部を紹介します。

数学で学んだグラフ、美術や家庭科での作品、日本語や国語での書写作品、それぞれの学年の作品などが展示されました。

どの作品にも生徒さんたちの思いが込められています。

生徒の皆さんや、来てくださった方々が、興味深く見てくれていました。

(がくしゅう ぶんか はっぴょうかいが おこなわれました。

こんかいは てんじのぶを しょうかい します。

すうがくで まなんだ ぐらふ、びじゅつや かていかでの さくひん、にほんごや こくごでの しょしゃさくひん、それぞれの がくねんの さくひんなどが てんじ されました。

どの さくひんにも せいとさんたちの おもいが こめられて います。

せいとの みなさんや、きてくださった かたがたが、きょうみぶかく みてくれて いました。)

A learning culture presentation was held.

This time we will introduce the exhibition section.

Graphs learned in mathematics, works from art and home economics classes, calligraphy work from Japanese learning classes and Japanese language classes, and works from each grade were exhibited.

Each work reflects the thoughts of the students.

All the students and visitors watched with great interest.

举办了学习文化宣讲会。

这次我想介绍一下展览部分。

展出了数学课上学到的图表、美术课和家政课上的作品、日语课和日语课上的书法作品以及各年级的作品。

每幅作品都反映了学生的思想。

全体学生和参观者饶有兴趣地观看。

Một buổi thuyết trình về văn hóa học tập đã được tổ chức.

Lần này tôi xin giới thiệu phần triển lãm.

Các đồ thị được học trong toán học, các tác phẩm từ các lớp nghệ thuật và kinh tế gia đình, tác phẩm thư pháp từ các lớp học tiếng Nhật và các lớp học tiếng Nhật cũng như các tác phẩm của mỗi lớp đều được trưng bày.

Mỗi tác phẩm đều phản ánh tâm tư của học sinh.

Tất cả học sinh và du khách đều theo dõi với sự thích thú.

0

落語(らくご)

ベーシックコースで、「落語」のコンテストが行われました。

2学期の間、たくさん練習しました。

言葉だけではなく、動きや表情などにも工夫が見られて、とても頑張っていました!

生徒さんたちがお互いに評価をしあいました。

優秀者は、学習文化発表会で披露する予定です!

(べーしっくこーすで、「らくご」の こんてすとが おこなわれました。

2がっきのあいだ、たくさん れんしゅう しました。

ことば だけではなく、うごきや ひょうじょうなどにも くふうが みられて、とても がんばって いました!

せいとさんたちが おたがいに ひょうかを しあいました。

ゆうしゅうしゃは、がくしゅうぶんかはっぴょうかいで ひろうするよていです!)

 

A ``Rakugo'' contest was held in the basic course.

The students practiced a lot during the second semester.

They worked really hard, not just in their words, but also in their movements and facial expressions!

The students evaluated each other.

The students with excellent grades will perform Rakugo at the learning culture presentation!

基础课程中举办了“落语”比赛。

第二学期学生们进行了大量练习。

他们真的很努力,不仅仅是言语上,还有动作和表情!

同学们互相评价。

顶尖表演者将在学习文化展示会上表演落语!

Một cuộc thi ``Rakugo'' đã được tổ chức trong khóa học cơ bản.

Các sinh viên đã thực hành rất nhiều trong học kỳ thứ hai.

Họ đã làm việc rất chăm chỉ, không chỉ bằng lời nói mà còn cả cử động và nét mặt!

Học sinh đánh giá lẫn nhau.

Những người biểu diễn hàng đầu sẽ biểu diễn Rakugo tại Buổi thuyết trình Văn hóa Học tập!

0