おかげさまで、本校のホームページは、900万アクセスを超えました。
これからもしらさぎ中学校をよろしくお願いします。

(おかげさまで、ほんこうの ほーむぺーじは、900まんあくせすを こえました)
(これからも しらさぎちゅうがっこうを よろしく おねがいします)
Thanks to you, our school's homepage has been accessed more than 9 million times.
Thank you for your continued support of Shirasagi Junior High School.
感谢您,我们学校的主页访问量已超过 900 万次。
感谢您一直以来对白鹭中学的支持。
Nhờ có bạn, trang chủ của trường chúng tôi đã được truy cập hơn 9 triệu lần.
Cảm ơn các bạn đã tiếp tục ủng hộ Trường Trung học Cơ sở Shirasagi.
徳島中央高校夜間部の生徒さんたちと、交流会がありました。
お互いに、趣味や好きなものなどを紹介しました。
少し緊張していた人もいましたが、みなさんいい笑顔で交流をすることができていました。
(とくしまちゅうおうこうこう やかんぶの せいとさんたちと、こうりゅうかいが ありました。
おたがいに、しゅみや すきなもの などを しょうかい しました。
すこし きんちょう していた ひとも いましたが、みなさん いい えがおで こうりゅうを することが できて いました。)


Students from Shirasagi Junior High School and students from the Tokushima Chuo High School night club had an interaction.
The students introduced each other their hobbies and things they like.
Although some people were a little nervous, everyone had a nice smile and was able to interact with each other.


白鹭中学的学生和德岛中央高中夜总会的学生进行了互动。
同学们互相介绍了自己的爱好和喜欢的事物。
虽然有些人有些紧张,但大家都笑容满面,能够互动。



Học sinh trường trung học cơ sở Shirasagi và học sinh câu lạc bộ đêm trường trung học Tokushima Chuo đã có buổi giao lưu.
Các sinh viên giới thiệu cho nhau sở thích và những điều họ thích.
Mặc dù một số người có chút lo lắng nhưng mọi người đều nở nụ cười rạng rỡ và có thể tương tác với nhau.
5/6(月)~5/10(金) の予定です。
(5/6(げつ)から 5/10(きん)の よてい です。)
生徒配布(5.6~5.10).pdf
Scheduled from 5/6 to 5/10.
预定5月6日至5月10日
Dự kiến từ ngày 5/6 đến hết ngày 5/10
ベーシックコースで、かしわ餅を作りました。
あんこのことを知らない人もいましたが、作った後、みんなでおいしく食べました。
(べーしっくこーすで、かしわもちを つくりました。
あんこの ことを しらない ひとも いましたが、つくったあと、みんなで おいしく たべました。)


In the basic course, students made kashiwa mochi.
Some students didn't know what red bean paste was, but after making it, everyone enjoyed it.

在基础课程中,学生们制作了柏麻糬。
有的同学不知道红豆沙是什么,但做出来后,大家都吃得很开心。


Trong khóa học cơ bản, học viên làm kashiwa mochi.
Một số học sinh chưa biết nhân đậu đỏ là gì nhưng sau khi làm xong ai cũng thích thú.