5/15(月)~5/19(金) の予定(よてい)
2023年5月12日 11時33分5/15(月)~5/19(金) の予定です。
(5/15(げつ)から5/19(きん)のよていです。)
Scheduled from 5/15 to 5/19.
预定5月15日至5月19日
Dự kiến từ ngày 5/15 đến hết ngày 5/19
ブログ(ぶろぐ)/Blog/博客/Blog/บล็อก
5/15(月)~5/19(金) の予定です。
(5/15(げつ)から5/19(きん)のよていです。)
Scheduled from 5/15 to 5/19.
预定5月15日至5月19日
Dự kiến từ ngày 5/15 đến hết ngày 5/19
タブレットを使う授業をしました!
使い慣れている人も、慣れていない人もいましたが、皆さん頑張っていました。
(たぶれっとをつかうじゅぎょうをしました!
つかいなれているひとも、なれていないひとも いましたが、みなさん がんばっていました。)
The students had a class using tablets!
There were people who were used to it, and there were people who weren't, but they all did their best.
学生们使用平板电脑上课了!
有人习惯了,也有人不习惯,但他们都尽力而为。
Học sinh đã có một lớp học để học cách sử dụng máy tính bảng!
Một số đã quen với máy tính bảng, một số thì không, nhưng mọi người đều cố gắng hết sức.
本日、徳島中央高校の方々と交流会を行いました。
今回の交流のテーマは、自己紹介です。
30秒間の自己紹介を、相手を変えながら何度も繰り返しました。
最初は皆さん緊張した様子でしたが、終わる頃には笑顔があふれていました。
これからも交流を深めていきたいです。
(ほんじつ、とくしまちゅうおうこうこうのかたがたとこうりゅうかいをおこないました)
(こんかいのこうりゅうのてーまは、じこしょうかいです)
(30びょうかんのじこしょうかいを、あいてをかえながらなんどもくりかえしました)
(さいしょはみなさんきんちょうしたようすでしたが、おわるころにはえがおがあふれていました)
(これからもこうりゅうをふかめていきたいです)
Today, we had an exchange meeting with Tokushima Chuo High School.
The theme of this exchange is self-introduction.
We repeated the 30-second self-introduction many times while changing the other party.
The students seemed nervous at the beginning, but they were full of smiles at the end.
We would like to continue to deepen exchanges with Tokushima Chuo High School.
今天,我们与德岛中央高中进行了交流会。
本次交流的主题是自我介绍。
我们一边换着对方,一边把30秒的自我介绍重复了很多遍。
刚开始同学们显得有些紧张,但到了最后却满脸笑容。
我们希望继续加深与德岛中央高中的交流。
Hôm nay, chúng tôi đã có buổi giao lưu với trường trung học Tokushima Chuo.
Chủ đề của cuộc trao đổi này là tự giới thiệu.
Chúng tôi lặp đi lặp lại đoạn tự giới thiệu dài 30 giây nhiều lần trong khi đổi bên khác.
Các sinh viên có vẻ lo lắng lúc đầu, nhưng họ tràn ngập nụ cười khi kết thúc.
Chúng tôi muốn tiếp tục tăng cường giao lưu với trường trung học Tokushima Chuo.
フェルトで名札を作りました。
ミシンにチャレンジする生徒さんもいました。
(ふぇるとで なふだ をつくりました。
みしんに ちゃれんじする せいとさんもいました。)
The students made felt name tags.
Students were challenged to use a sewing machine.
学生们制作了毛毡名牌。
学生们面临使用缝纫机的挑战。
Học sinh làm bảng tên bằng nỉ.
Học sinh được thử thách sử dụng máy khâu.
5/1(月)~5/12(金) の予定です。
(5/1(げつ)から5/12(きん)のよていです。)
Scheduled from 5/1 to 5/12.
预定5月1日至5月12日
Dự kiến từ ngày 5/1 đến hết ngày 5/12