6/9(月)~6/13(金)の予定(よてい)
2025年6月6日 15時27分6/9(月)から6/13(金)の予定です。
(6/9(げつ)から 6/13(きん)の よてい です。)
Scheduled from 6/9 to 6/13.
预定6月9日至6月13日
Dự kiến từ ngày 9/6 đến hết ngày 13/6
ブログ(ぶろぐ)/Blog/博客/Blog/บล็อก
(6/9(げつ)から 6/13(きん)の よてい です。)
Scheduled from 6/9 to 6/13.
预定6月9日至6月13日
Dự kiến từ ngày 9/6 đến hết ngày 13/6
(なるときょういくだいがく だいがくいん の せいとさんたち との こうりゅうかい が ありました。
じこうしょうかいを して、そのあと いっしょに かーどげーむ で こうりゅう を しました。
こうりゅうかいの しかい や げーむ の せつめい なども しらさぎ の せいとさんが おこないました。
みんさん、とても たのしそう でした。)
We had an exchange meeting with students from Naruto University of Education Graduate School.
We introduced ourselves and then played a card game together.
Students from Shirasagi Junior High School moderated the event and explained the card games.
Everyone seemed to be having a lot of fun.
我们与鸣门大学教育研究生院的学生进行了交流会。
我们做了自我介绍,然后一起玩了纸牌游戏。
白鹭初中学生主持了此次活动并讲解了纸牌游戏。
每个人似乎都玩得很开心。
Chúng tôi đã có buổi giao lưu với sinh viên đến từ Khoa sau đại học của Đại học Sư phạm Naruto.
Chúng tôi giới thiệu bản thân và sau đó cùng nhau chơi bài.
Các em học sinh trường trung học cơ sở Shirasagi đã điều hành sự kiện và giải thích về trò chơi bài.
Mọi người có vẻ như đều rất vui vẻ.
(6/2(げつ)から 6/6(きん)の よてい です。)
Scheduled from 6/2 to 6/6.
预定6月2日至6月6日
Dự kiến từ ngày 2/6 đến hết ngày 6/6
切って、貼って、塗って。。。
みなさん、色々な「顔」をつくっています。
(きって、はって、ぬって。。。
みなさん、いろいろな「かお」を つくって います。)
Cut, paste, paint...
The students are drawing different faces.
剪切、粘贴、绘画。 。 。
学生们正在画不同的面孔。
Cắt, dán, sơn. . .
Các học sinh đang vẽ những khuôn mặt khác nhau.
木曜日の始業前に、レクレーションをしています。
いっしょにゲームをしたり、オセロなどをします。
(もくようびの しぎょうまえに、れくれーしょん を しています。
いっしょに げーむを したり、おせろなどを します。)
We are having recreation before classes start on Thursday.
We play video games together, or games like Othello.
我们在周四上课前进行娱乐活动。
我们一起玩电子游戏,或者像奥赛罗这样的游戏。
Chúng tôi đang có hoạt động giải trí trước khi lớp học bắt đầu vào thứ năm.
Chúng tôi cùng nhau chơi trò chơi điện tử hoặc những trò chơi như Othello.