ブログ

タグ:国際理解学習

国際理解学習③[インド・ネパール](こくさいりかいがくしゅう)

「インド・ネパール」グループは、両国の国歌を歌ったほか、ネパールのダンスを披露しました。
また、インド出身の生徒さんが、じゃがいもとスパイスを使って「アルフライ」という料理を作りました。
「アルフライ」は、香りも味も抜群で、皆さんに大好評でした。

「タイ」グループは、タイの観光名所や歴史を紹介しました。
タイ料理に関するクイズで、大いに盛り上げました。

どのグループの発表も、情熱と創意工夫にあふれ、とても印象的でした。
国際理解学習を通して、生徒どうしの交流がさらに深まったように思います。

 

 

 

(「いんど・ねぱーる」ぐるーぷ は、りょうこく の こっか を うたった ほか、ねぱーる の だんす を ひろう しました)
(また、いんど しゅっしん の せいとさん が、じゃがいも と すぱいす を つかって りょうり を つくり ました)
(かおり も あじ も ばつぐん で、みなさん に だいこうひょう でした)
(「たい」ぐるーぷ は、たい の かんこうめいしょ や れきし を しょうかい しました)
(たい りょうり に かんする くいず で、おおいに もりあげ ました)
(どの ぐるーぷ の はっぴょう も、じょうねつ と そういくふう に あふれ、とても いんしょうてき でした)
(こくさいりかいがくしゅう を とおして、せいと どうし の こうりゅう が さらに ふかまった ように おもい ます)

The “India-Nepal” group sang the national anthems of both countries and performed Nepali dances.
Also, a student from India made a dish using potatoes and spices.
The food was excellent in flavor and taste, and was very well received by everyone.

The "Thailand" group introduced tourist attractions and history of Thailand.
A quiz about Thai cuisine made the audience very excited.

Each group's presentation was full of passion and originality, and was very impressive.
I think that through the study of international understanding, the interaction between students has deepened.

“印度-尼泊尔”团体演唱了两国国歌并表演了尼泊尔舞蹈。
另外,一名来自印度的学生用土豆和香料做了一道菜肴。
食物的味道和口感都非常出色,受到了大家的一致好评。

“泰国”团介绍了泰国的旅游景点和历史。
一场关于泰国美食的问答让观众们兴奋不已。

各组的演讲都充满激情和创意,令人印象深刻。
我认为通过国际理解的学习,学生之间的互动加深了。

Nhóm “Ấn Độ-Nepal” đã hát quốc ca của cả hai nước và biểu diễn các điệu múa của người Nepal.
Ngoài ra, một sinh viên đến từ Ấn Độ đã làm một món ăn sử dụng khoai tây và gia vị.
Thức ăn rất tuyệt vời về hương vị và mùi vị, và được mọi người đón nhận rất nồng nhiệt.

Nhóm “Thái Lan” giới thiệu về các điểm du lịch và lịch sử của đất nước Thái Lan.
Phần đố vui về ẩm thực Thái Lan khiến khán giả vô cùng thích thú.

Phần trình bày của mỗi nhóm đều đầy đam mê, độc đáo và rất ấn tượng.
Tôi nghĩ rằng thông qua nghiên cứu về hiểu biết quốc tế, sự tương tác giữa các sinh viên đã trở nên sâu sắc hơn.

0

国際理解学習②[中国・スリランカ](こくさいりかいがくしゅう)

「中国」グループは、中国の観光スポットや少数民族について紹介しました。
早口言葉のレッスンもありました。
早口言葉は、すこし難しかったものの、全員が楽しくチャレンジできました。

「スリランカ」グループは、シンハラ語のレッスンをしました。
「マゲ ナマ 〇〇」が「わたしは、〇〇です」という意味になるそうです。
そのほか、スリランカ・カレーを作った感想も紹介してくれました。

 

(「ちゅうごく」ぐるーぷ は、ちゅうごく の かんこうすぽっと や しょうすうみんぞく に ついて しょうかい しました)
(はやくちことば の れっすん も あり ました)
(はやくちことば は、すこし むずかしかった ものの、ぜんいん が たのしく ちゃれんじ できました)
(「すりらんか」ぐるーぷ は、しんはらご の れっすん を しました)
(「まげ なま 〇〇」が「わたしは、〇〇です」と いう いみ に なる そうです)
(そのほか、すりらんか・かれー を つくった かんそう も しょうかい してくれました)

The "China" group introduced tourist attractions and ethnic minorities in China.
They also gave lessons in tongue twisters.
The tongue twisters were a little difficult, but everyone enjoyed the challenge.

The 'Sri Lanka' group had a Sinhala lesson.
It seems that "Mage Nama 〇〇" means "I am 〇〇".
In addition, they also introduced their impressions of cooking Sri Lankan curry.

“中国”组介绍了中国的旅游景点和少数民族。
他们还教授绕口令课程。
绕口令有点困难,但每个人都喜欢这个挑战。

“斯里兰卡”小组上了一堂僧伽罗语课。
看来“Mage Nama 〇〇”的意思是“我是〇〇”。
此外,他们还介绍了自己烹饪斯里兰卡咖喱的感受。

Nhóm “Trung Quốc” giới thiệu về các điểm du lịch và các dân tộc thiểu số ở Trung Quốc.
Họ cũng đưa ra những bài học uốn lưỡi.
Trò uốn lưỡi hơi khó, nhưng mọi người đều thích thú với thử thách này.

Nhóm 'Sri Lanka' đã có một bài học tiếng Sinhala.
Có vẻ như "Mage Nama 〇〇" có nghĩa là "Tôi là 〇〇".
Ngoài ra, các em còn giới thiệu cảm nhận về cách nấu món cà ri Sri Lanka.

 

0

国際理解学習①[ルーマニア・ベトナム](こくさいりかいがくしゅう)

7月14日、国際理解学習の発表会を行いました。
この日のために、生徒さん達は3か月にわたって、調べ学習を重ねてきました。
このときの発表会の様子を3回にわけて紹介します。

「ルーマニア」グループは、ルーマニアの観光スポットや民族衣装を紹介しました。
「珍百景」のようなスポットに、生徒さん達は驚いていました。

「ベトナム」グループは、ベトナムの料理や伝統文化を紹介しました。
調理の様子や水上人形劇を、動画を使ってわかりやすく説明しました。

 

 

(7/14、こくさいりかいがくしゅう の はっぴょうかい を おこない ました)
(この ひ の ため に、せいと さん たち は 3かげつ に わたって、しらべがくしゅう を かさねて きました)
(この とき の はっぴょうかい の ようす を 3かい に わけて しょうかい します)
(「るーまにあ」ぐるーぷ は、るーまにあ の かんこう すぽっと や みんぞくいしょう を しょうかい しました)
(「ちんひゃっけい」の ような すぽっと に、せいと さん たち は おどろい ていました)
(「べとなむ」ぐるーぷは、べとなむ の りょうり や でんとうぶんか を しょうかい しました)
(ちょうり の ようす や すいじょうにんぎょうげき を、どうが を つかって わかりやすく せつめい しました)

On July 14th, we held an international understanding study presentation.
For this day, the students have been investigating and researching for 3 months.
We will introduce the state of the presentation at this time in three parts.

The "Romania" group introduced tourist attractions and national costumes of Romania.
The students were amazed by the unusual sight.

The “Vietnam” group introduced Vietnamese cuisine and traditional culture.
They explained the cooking process and the water puppet show in an easy-to-understand manner using videos.


7月14日,我们举办了国际理解研究报告会。
为了这一天,同学们已经调查研究了3个月。
我们将分三部分介绍此时的演示情况。

“罗马尼亚”团介绍了罗马尼亚的旅游景点和民族服饰。
学生们对这不寻常的景象感到惊讶。

“越南”团介绍了越南美食和传统文化。
他们用视频深入浅出地讲解了烹饪过程和水上木偶戏。

Vào ngày 14 tháng 7, chúng tôi đã tổ chức một buổi thuyết trình về nghiên cứu hiểu biết quốc tế.
Để có được ngày này, các sinh viên đã mày mò và nghiên cứu trong suốt 3 tháng.
Chúng tôi sẽ giới thiệu trạng thái của bài thuyết trình tại thời điểm này trong ba phần.

Nhóm "Rumani" giới thiệu các điểm du lịch và trang phục dân tộc của Rumania.
Các sinh viên đã rất ngạc nhiên trước cảnh tượng khác thường.

Nhóm “Việt Nam” giới thiệu ẩm thực và văn hóa truyền thống Việt Nam.
Họ giải thích quy trình nấu ăn và biểu diễn múa rối nước một cách dễ hiểu bằng video.

0

国際理解学習の様子(こくさいりかいがくしゅうのようす)

こちらは国際理解学習の様子です。
現在は、グループごとにわかれて課題研究を行っています。
スリランカを研究するグループは、スリランカのカレーをつくりました。
カレーも紅茶も、とてもおいしかったそうです。

(こちらは こくさいりかいがくしゅうの ようすです)
(げんざいは、ぐるーぷごとに わかれて かだいけんきゅうを おこなっています)
(すりらんかを けんきゅうする ぐるーぷは、すりらんかの かれーを つくりました)
(かれーも こうちゃも、 とても おいしかったそうです。)

This is the state of international understanding learning.
Currently, we are divided into groups and doing research on the subject.
A group studying Sri Lanka made Sri Lankan curry.
The curry and tea were both delicious.

这就是国际理解学习的状态。
目前,我们分成小组,针对这个课题进行研究。
一个研究斯里兰卡的小组制作了斯里兰卡咖喱。
咖喱和茶都很美味。

Đây là trạng thái học tập hiểu biết quốc tế.
Hiện tại, chúng tôi đang chia thành các nhóm và thực hiện nghiên cứu về chủ đề này.
Một nhóm học Sri Lanka làm món cà ri Sri Lanka.
Cà ri và trà đều ngon.

0

国際理解学習①(こくさいりかいがくしゅう)

本校では、今年度も国際理解学習を行っています。
生徒達は、グループに分かれ、中国・ベトナム・タイ・インド・ネパール・スリランカ・ルーマニアの7カ国について、調べ学習を行っています。

 

(ほんこうでは、こんねんども こくさいりかい がくしゅうを おこなっています)
(せいとたちは、ぐるーぷに わかれ、ちゅうごく・べとなむ・たい・いんど・ねぱーる・すりらんか・るーまにあの 7かこくについて しらべがくしゅうを おこなっています)

We are doing international understanding study again this year.
The students are divided into groups and conduct surveys and research on seven countries: China, Vietnam, Thailand, India, Nepal, Sri Lanka, and Romania.

今年我们又在做国际理解学习。
学生们分成小组,分别到中国、越南、泰国、印度、尼泊尔、斯里兰卡、罗马尼亚七个国家进行调查研究。

Chúng tôi đang thực hiện nghiên cứu hiểu biết quốc tế một lần nữa trong năm nay.
Các sinh viên được chia thành các nhóm và tiến hành khảo sát, nghiên cứu tại 7 quốc gia: Trung Quốc, Việt Nam, Thái Lan, Ấn Độ, Nepal, Sri Lanka và Romania.

0