最近の話題(さいきんのわだい)
12/9(月)~12/13(金)の予定(よてい)
12/9(月)~12/13(金) の予定です。
(12/9(げつ)から 12/13(きん)の よてい です。)
Scheduled from 12/9 to 12/13.
预定12月9日至12月13日
Dự kiến từ ngày 12/9 đến hết ngày 12/13
ラダーゲッター(らだーげったー)
今日は体育で「ラダーゲッター」をしました。
誰でも楽しむことができる、新しいスポーツです。
生徒さんたちは、みんな楽しそうに挑戦していました。
(きょうは たいいくで「らだーげったー」を しました。
だれでも たのしむことが できる、あたらしい すぽーつ です。
せいとさんたちは、みんな たのしそうに ちょうせん していました。)
Today in P.E. class we played "らだーげったー."
It's a new sport that anyone can enjoy.
All the students seemed to be having fun taking on the challenge.
今天我们在体育课上玩了“らだーげったー”。
这是一项任何人都可以享受的新运动。
所有的学生似乎都乐于接受挑战。
Hôm nay chúng ta chơi trò "らだーげったー" trong giờ thể dục.
Đó là một môn thể thao mới mà bất cứ ai cũng có thể thưởng thức.
Tất cả các học sinh dường như đều vui vẻ khi tham gia thử thách.
授業の様子(じゅぎょうのようす)
生徒さんたち、今日も頑張っています!
(せいとさんたち、きょうもがんばっています!)
The students are working hard today too!
今天同学们也辛苦了!
Hôm nay các học sinh cũng làm việc chăm chỉ quá!
12/2(月)~12/6(金) の予定(よてい)
12/2(月)~12/6(金) の予定です。
(12/2(げつ)から 12/6(きん)の よてい です。)
Scheduled from 12/2 to 12/6.
预定12月2日至12月6日
Dự kiến từ ngày 12/2 đến hết ngày 12/6
薬物乱用防止教室(やくぶつらんようぼうしきょうしつ)
徳島名西警察署から講師をお招きし、薬物乱用防止教室を実施しました。
生徒たちはみんな真剣に聞き入っていました。
(とくしまみょうざいけいさつしょからこうしをおまねきし、やくぶつらんようぼうしきょうしつをじっししました)
(せいとたちはみんなしんけんにききいっていました)
A police officer from Tokushima Prefectural Police gave a lecture on drug abuse prevention.
The students all listened intently.
德岛县警察举办了预防药物滥用课程。
所有的学生都聚精会神地听着。
Cảnh sát tỉnh Tokushima tổ chức lớp học về phòng chống lạm dụng ma túy.
Tất cả học sinh đều chăm chú lắng nghe.
11/25(月)~11/29(金) の予定(よてい)
11/25(月)~11/29(金) の予定です。
(11/25(げつ)から 11/29(きん)の よてい です。)
Scheduled from 11/25 to 11/29.
预定11月25日至11月29日
Dự kiến từ ngày 11/25 đến hết ngày 11/29
11/18(月)~11/22(金) の予定(よてい)
11/18(月)~11/22(金) の予定です。
(11/18(げつ)から 11/22(きん)の よてい です。)
Scheduled from 11/18 to 11/22.
预定11月18日至11月22日
Dự kiến từ ngày 11/18 đến hết ngày 11/22
とくしまGXスクール
徳島県の全ての学校では、「とくしまGXスクール」と題して、地球環境にやさしい活動に取り組んでいます。
今回は、しらさぎ中学校で取り組んでいる活動を紹介します。
〇ペットボトルキャップの回収
飲み終わったペットボトルキャップを集め、ワクチン寄付活動に協力しています。
〇節電・節水
生徒さんが電気や水道の節約を呼びかけるシールをつくり、校内の様々な場所に貼っています。
(とくしまけんの すべての がっこうでは、 「とくしまじーえっくすすくーる」と だいして、ちきゅうかんきょうに やさしい かつどうに とりくんでいます)
(こんかいは、しらさぎちゅうがっこうで とりくんでいる かつどうを しょうかいします)
(○ぺっとぼっとるきゃっぷの かいしゅう)
(のみおわった ぺっとぼとる きゃっぷを あつめ、わくちん きふかつどうに きょうりょく しています)
(○せつでん・せっすい)
(せいとさんが でんきや すいどうの せつやくを よびかける しーるを つくり、こうないの さまざまな ばしょに はっています)
All schools in Tokushima Prefecture are engaged in environmentally friendly activities under the title of "Tokushima GX Schools."
Today, I would like to introduce the activities at our school.
○Collecting plastic bottle caps
We collect used plastic bottle caps and help with vaccine donation activities.
○Electricity and water conservation
Students have made stickers calling for conservation of electricity and water, and have posted them in various places around the school.
德岛县内的所有学校以“德岛GX学校”为名,开展对地球环境友好的活动。
这次我来介绍一下我们学校的活动。
○塑料瓶盖回收活动
我们收集废旧塑料瓶盖,配合疫苗捐赠活动。
○省电/节水
学生们制作了提醒他们节约用电和用水的贴纸,并将其粘贴在学校周围的各个地方。
Tất cả các trường học ở tỉnh Tokushima đều tham gia vào các hoạt động thân thiện với môi trường toàn cầu với tên gọi "Trường học Tokushima GX".
Lần này tôi sẽ giới thiệu các hoạt động của trường chúng ta.
○Hoạt động thu gom nắp chai nhựa
Chúng tôi thu thập nắp chai nhựa đã qua sử dụng và hợp tác trong các hoạt động quyên góp vắc xin.
○Tiết kiệm điện/tiết kiệm nước
Các em học sinh đã làm những miếng dán nhắc nhở tiết kiệm điện, nước và dán chúng ở nhiều nơi xung quanh trường.
とくしまGIGA推進月間(すいしんげっかん)「とくしま教育(きょういく)の日(ひ)」の取組(とりくみ)
とくしまGIGA推進月間「とくしま教育の日」の1人1台端末を活用した取組を紹介します。(とくしま ぎが すいしん げっかん「とくしまきょういくのひ」のひとりいちだいたんまつを かつようした とりくみを しょうかい します。)
チャレンジ1コースの国語では、アプリの共有機能をつかって「自分新聞」をつくっています。生徒さん同士でお互いに交流しながら学びを深めました。(ちゃれんじ1こーすの こくご では、あぷりの きょうゆうきのうを つかって「じぶんしんぶん」を つくっています。せいとさん どうしで おたがいに こうりゅうしながら まなびを ふかめました。)
ベーシックコースの日本語では、「まるごとプラス」をつかって学習をしました。生徒さんはそれぞれのペースで学習しました。(べーしっくこーすの にほんごでは、「まるごとぷらす」を つかって がくしゅうを しました。せいとさんは それぞれの ぺーすで がくしゅう しました。)
We will introduce our initiative utilizing one device per person during Tokushima GIGA Promotion Month, "Tokushima Education Day."
In the Japanese language section of the Challenge 1 course, students are creating their own "Personal Newspaper" using the app's sharing function. Students are deepening their learning by interacting with each other.
In the basic Japanese course, we used "Marugoto Plus" to study. Each student studied at their own pace.
我们将在德岛 GIGA 推广月“德岛教育日”期间推出每人一台设备的举措。
在挑战 1 课程的日语部分,学生们正在使用该应用程序的共享功能创建自己的“个人报纸”。学生们通过相互交流来加深学习。
在基础日语课程中,我们使用“Marugoto Plus”进行学习。每个学生都按照自己的节奏学习。
Chúng tôi sẽ giới thiệu sáng kiến của mình bằng cách sử dụng một thiết bị cho mỗi người trong Tháng khuyến mại GIGA Tokushima, "Ngày giáo dục Tokushima".
Trong phần tiếng Nhật của khóa học Thử thách 1, học sinh sẽ tạo "Báo cá nhân" của riêng mình bằng chức năng chia sẻ của ứng dụng. Học sinh sẽ đào sâu việc học của mình bằng cách tương tác với nhau.
Trong khóa học tiếng Nhật cơ bản, chúng tôi đã sử dụng "Marugoto Plus" để học. Mỗi học sinh học theo tốc độ của riêng mình.
เราจะแนะนำโครงการของเราโดยใช้อุปกรณ์หนึ่งเครื่องต่อคนในช่วงเดือนส่งเสริม GIGA ของโทคุชิมะ "วันการศึกษาโทคุชิมะ"
ในส่วนภาษาญี่ปุ่นของหลักสูตร Challenge 1 นักเรียนจะสร้าง "หนังสือพิมพ์ส่วนตัว" ของตนเองโดยใช้ฟังก์ชันแชร์ของแอป นักเรียนจะเจาะลึกการเรียนรู้ของตนเองโดยการโต้ตอบกัน
ในหลักสูตรภาษาญี่ปุ่นขั้นพื้นฐาน เราใช้ "Marugoto Plus" ในการเรียน นักเรียนแต่ละคนเรียนตามความเร็วของตนเอง
中央祭(ちゅうおうさい)withしらさぎ③
今回は「しらさぎ連」の紹介をします。
中央祭のステージの部で、阿波踊りを披露しました。
衣装もリニューアルして、背中の文字でメッセージを作りました。
鐘、太鼓、笛それぞれに生徒が挑戦しました。
本番は、緊張しましたが、なんとか成功しました。
また、別のグループで、ダンスパフォーマンスもしました。
こちらは事前にレコーディングをして、オリジナルの歌詞で歌を作りました。
見事に成功していました。
(こんかいは 「しらさぎれん」の しょうかい を します。
ちゅうおうさいの すてーじのぶ で、あわおどり を ひろうしました。
いしょうも りにゅーある して、せなかの もじで めっせーじ を つくりました。
かね、たいこ、ふえ それぞれに せいとが ちょうせん しました。
ほんばんは、きんちょう しましたが、なんとか せいこう しました。
また、べつの ぐるーぷで、だんすぱふぉーまんす も しました。
こちらは じぜんに れこーでぃんぐ を して、おりじなる の かしで うたを つくりました。
みごとに せいこう していました。)
This time, I will introduce the Shirasagi Ren.
We performed Awa Odori dance on stage at the school festival.
The costumes have also been renewed, with messages written on the back.
Students tried their hand at playing the bells, drums, and whistles.
We were nervous during the actual performance, but we managed to pull it off.
Another group also did a dance performance.
This group recorded their songs in advance and created their own lyrics.
It was a great success.
这次要介绍的是“しらさぎれん”。
我们在学园祭的舞台部分表演了阿波舞。
服装也已更新,并使用背面的字母创建了一条信息。
学生们尝试演奏铃、鼓、笛。
我们对实际表现感到紧张,但我们还是成功了。
另一组也进行了舞蹈表演。
该团体提前录制了这首歌,并用原创歌词创作了一首歌曲。
这是一个巨大的成功。
Lần này tôi xin giới thiệu "Shirasagiren".
Chúng tôi biểu diễn Awa Odori trên sân khấu của lễ hội trường.
Trang phục cũng đã được làm mới và một thông điệp đã được tạo ra bằng cách sử dụng các chữ cái ở mặt sau.
Các em học sinh được thử sức với chuông, trống và sáo.
Chúng tôi rất lo lắng về màn trình diễn thực sự nhưng chúng tôi đã thành công.
Một nhóm khác cũng có màn trình diễn múa.
Nhóm này đã thu âm trước bài hát và tạo ra một bài hát có lời gốc.
Đó là một thành công lớn.