ブログ

2024年10月の記事一覧

防災(ぼうさい)

保健室の前で、防災グッズやハザードマップなどを紹介しています。

あなたは、何を持って避難しますか?

日頃から、考えておくことが大切です。

(ほけんしつ の まえで、ぼうさいぐっず や はざーどまっぷ などを しょうかい しています。

あなたは、なにを もって ひなん しますか?

ひごろから、かんがえて おく ことが たいせつ です。)

Disaster prevention goods and hazard maps are on display in front of the health room.

What will you take with you if you evacuate?

It is important to think about disaster prevention on a daily basis.

 

卫生室门前陈列着防灾用品和危险地图。

撤离时您会携带什么?

每天思考防灾问题很重要。

 

Hàng hóa phòng chống thiên tai và bản đồ nguy hiểm được trưng bày trước phòng y tế.

Bạn sẽ mang theo những gì khi sơ tán?

Điều quan trọng là phải suy nghĩ về việc phòng chống thiên tai hàng ngày.

0

遍路体験学習2024(へんろたいけんがくしゅう2024)

遍路体験学習へ行きました。

初めて来た生徒さんも多く、いろいろなところを見て回りました。

何回も来たことがある、という生徒さんもいましたが、皆さん楽しそうでした。

その後鳴門の渦潮を見たり、鳴門公園でご飯を食べたりしました。

とても貴重な経験ができました。

(へんろ たいけん がくしゅう へ いきました。

はじめて きた せいとさんも おおく、いろいろな ところを みて まわりました。

なんかいも きたことが ある、という せいとさんも いましたが、みなさん たのしそうでした。

そのあと なるとの うずしお を みたり、なるとこうえんで ごはんを たべたり しました。

とても きちょうな けいけんが できました。)

We went on a pilgrimage experience study.

There were many students who came for the first time, and they looked around at various places.

Some of the students had been there many times before, and they all seemed to have fun.

After that, we saw the whirlpools in Naruto and had lunch at Naruto Park.

It was a very valuable experience.

我们进行了朝圣体验研究。

有很多第一次来的学生,他们四处张望着不同的地方。

有一些同学已经来过很多次了,看上去都玩得很开心。

之后,我们参观了鸣门的漩涡,并在鸣门公园吃了午餐。

我有一次非常宝贵的经历。

Chúng tôi đã trải nghiệm một cuộc hành hương.

Có rất nhiều học sinh lần đầu tới đây, họ nhìn quanh nhiều nơi.

Có một số học sinh đã đến đây nhiều lần và tất cả họ đều có vẻ rất vui vẻ.

Sau đó, chúng tôi đi xem vòng xoáy trong Naruto và ăn trưa tại Công viên Naruto.

Tôi đã có một trải nghiệm rất quý giá.

0

1111万アクセス(1111まんあくせす)

1111万1111アクセスに到達しました。

いつも応援ありがとうございます。

(1111まん1111あくせす に とうたつ しました。

いつも おうえん ありがとう ございます。)

Reached 11,111,111 accesses.

Thank you for your continued support.

 

访问量达到 11,111,111 次。

感谢您一直以来的支持。

 

Đã đạt 11.111.111 lượt truy cập.

Cảm ơn bạn đã tiếp tục hỗ trợ.

0

授業の様子(じゅぎょうのようす)

普段の授業の様子です。

今日も皆さん、がんばっています!

(ふだんの じゅぎょうの ようす です。

きょうも みなさん、がんばっています!)

This is a regular class.
Everyone is working hard today too!

这是一堂正常的课。
今天大家也都辛苦了!

Đây là lớp học bình thường
Hôm nay mọi người cũng đã làm việc chăm chỉ rồi!

0