ブログ

タグ:2023

秋の羽畑農園(あきのはばたけのうえん)

秋も深まり、日暮れが早くなってきました。
羽畑農園にほうれん草の種をまきました。
冬の収穫が楽しみです

 

 (あきが ふかまり、ひぐれが はやく なって きました)
(はばたけのうえんに ほうれんそうの たねを まきました)
(ふゆの しゅうかくが たのしみです)

Autumn is deepening, and the sun sets earlier.
In the school garden, we sowed spinach seeds.
We are looking forward to the winter harvest.

秋意渐浓,夕阳西下得更早。
在学校花园里,我们播下了菠菜种子。
我们期待着冬天的收获。

Mùa thu đang dần dần và mặt trời lặn sớm hơn.
Trong vườn trường, chúng tôi gieo hạt rau muống.
Chúng tôi đang mong chờ vụ thu hoạch mùa đông.

0

授業の様子(じゅぎょうのようす)

朝晩が冷え込む季節になってきました。
しかし、生徒さん達は、勉強を頑張っています。

 

(あさばんが ひえこむ きせつに なって きました)
(しかし、せいとさんたちは、べんきょうを がんばっています)

It's now the season when the mornings and evenings are cold.
However, the students are studying hard.

现在正是早晚寒冷的季节。
然而,学生们都在努力学习。

Bây giờ đang là mùa lạnh sáng và tối.
Tuy nhiên, các sinh viên đang học tập chăm chỉ.

0

夏休みの羽畑農園(なつやすみのはばたけのうえん)

台風が近づいているので、羽畑農園で収穫作業をしました。
トマト、パプリカ、きゅうり、どの野菜もよく育っています。 

(たいふうが ちかづいて いるので、はばたけのうえんで しゅうかく さぎょうを しました)
(とまと、ぱぷりか、きゅうり、どの やさいも よく そだって います。)

A typhoon is approaching, so we harvested vegetables in the school garden.
Tomatoes, paprika, cucumbers, all vegetables are growing well.

台风即将来临,我们在学校菜园里收割蔬菜。
西红柿、辣椒、黄瓜,所有蔬菜都长势良好。

Một cơn bão đang đến gần, vì vậy chúng tôi đã thu hoạch rau trong vườn trường.
Cà chua, ớt bột, dưa chuột, các loại rau màu đều phát triển tốt.

0

1学期の様子「七夕会」(1がっきのようす「たなばたかい」)

1学期のしらさぎ中学校の様子を紹介します。
7月7日は、七夕会を行いました。
七夕会は今年で3回目です。
年ごとに内容がパワーアップしています。
今年は、みんなで七夕クイズを楽しんだ後、短冊に願い事を書きました。

(1がっき の しらさぎちゅうがっこう の ようす を しょうかい します)
(7/7は、たなばたかい を おこない ました)
(たなばたかい は ことし で 3かい め に なり ます)
(とし ごと に ないよう が ぱわーあっぷ して います)
(ことしは、みんな で たなばた くいず を たのしんだ あと、たんざく  に ねがいごと を かき ました)

I will introduce the state of Shirasagi Junior High School in the first semester.
On July 7th, we held a Tanabata party.
The Tanabata party will be held for the third time this year.
The content is getting stronger every year.
This year, after enjoying the Tanabata quiz, we wrote our wishes on strips of paper.

我将介绍白鹭中学第一学期的情况。
7月7日,我们举办了七夕联欢会。
七夕联欢会今年将举办第三次。
内容每年都在变得越来越丰富。
今年,在享受了七夕问答之后,我们把自己的愿望写在纸条上。

Tôi sẽ giới thiệu về trường trung học cơ sở Shirasagi trong học kỳ đầu tiên.
Vào ngày 7 tháng 7, chúng tôi tổ chức tiệc Tanabata.
Bữa tiệc Tanabata sẽ được tổ chức lần thứ ba trong năm nay.
Nội dung đang trở nên mạnh mẽ hơn mỗi năm.
Năm nay, sau khi thưởng thức câu đố Tanabata, chúng tôi đã viết những điều ước của mình lên những mảnh giấy.

0

7/30(日)入学説明会・相談会(にゅうがくせつめいかい・そうだんかい)

7/30(日)14:00~
入学説明会・相談会を行います。
場所は、しらさぎ中学校です。
参加したい方は、こちらから申し込んでください。

https://shirasagi-jhs.tokushima-ec.ed.jp/page_20200605041924

当日参加も大丈夫です。

(にゅうがくせつめいかい・そうだんかいをおこないます)
(ばしょは、しらさぎちゅうがっこうです)
(さんかしたいかたは、こちらからもうしこんでください)
(とうじつさんかもだいじょうぶです)

7/30 (Sun) 14:00~
We hold admission briefing sessions and consultation sessions.
The venue is Shirasagi Junior High School.
If you would like to participate, please apply here.

https://shirasagi-jhs.tokushima-ec.ed.jp/page_20200605041924

It's okay to participate on the day of the day.

7/30(周日)14:00~
我们举办入学说明会和咨询会。
会场是白鹭中学。
如果您想参加,请在此处申请。

https://shirasagi-jhs.tokushima-ec.ed.jp/page_20200605041924

当天参加就可以了。

30/7 (CN) 14:00~
Chúng tôi tổ chức các buổi giới thiệu tuyển sinh và các buổi tư vấn.
Địa điểm là trường trung học cơ sở Shirasagi.
Nếu bạn muốn tham gia, vui lòng đăng ký tại đây.

https://shirasagi-jhs.tokushima-ec.ed.jp/page_20200605041924

Ngày nào tham gia cũng được.

0

国際理解学習③[インド・ネパール](こくさいりかいがくしゅう)

「インド・ネパール」グループは、両国の国歌を歌ったほか、ネパールのダンスを披露しました。
また、インド出身の生徒さんが、じゃがいもとスパイスを使って「アルフライ」という料理を作りました。
「アルフライ」は、香りも味も抜群で、皆さんに大好評でした。

「タイ」グループは、タイの観光名所や歴史を紹介しました。
タイ料理に関するクイズで、大いに盛り上げました。

どのグループの発表も、情熱と創意工夫にあふれ、とても印象的でした。
国際理解学習を通して、生徒どうしの交流がさらに深まったように思います。

 

 

 

(「いんど・ねぱーる」ぐるーぷ は、りょうこく の こっか を うたった ほか、ねぱーる の だんす を ひろう しました)
(また、いんど しゅっしん の せいとさん が、じゃがいも と すぱいす を つかって りょうり を つくり ました)
(かおり も あじ も ばつぐん で、みなさん に だいこうひょう でした)
(「たい」ぐるーぷ は、たい の かんこうめいしょ や れきし を しょうかい しました)
(たい りょうり に かんする くいず で、おおいに もりあげ ました)
(どの ぐるーぷ の はっぴょう も、じょうねつ と そういくふう に あふれ、とても いんしょうてき でした)
(こくさいりかいがくしゅう を とおして、せいと どうし の こうりゅう が さらに ふかまった ように おもい ます)

The “India-Nepal” group sang the national anthems of both countries and performed Nepali dances.
Also, a student from India made a dish using potatoes and spices.
The food was excellent in flavor and taste, and was very well received by everyone.

The "Thailand" group introduced tourist attractions and history of Thailand.
A quiz about Thai cuisine made the audience very excited.

Each group's presentation was full of passion and originality, and was very impressive.
I think that through the study of international understanding, the interaction between students has deepened.

“印度-尼泊尔”团体演唱了两国国歌并表演了尼泊尔舞蹈。
另外,一名来自印度的学生用土豆和香料做了一道菜肴。
食物的味道和口感都非常出色,受到了大家的一致好评。

“泰国”团介绍了泰国的旅游景点和历史。
一场关于泰国美食的问答让观众们兴奋不已。

各组的演讲都充满激情和创意,令人印象深刻。
我认为通过国际理解的学习,学生之间的互动加深了。

Nhóm “Ấn Độ-Nepal” đã hát quốc ca của cả hai nước và biểu diễn các điệu múa của người Nepal.
Ngoài ra, một sinh viên đến từ Ấn Độ đã làm một món ăn sử dụng khoai tây và gia vị.
Thức ăn rất tuyệt vời về hương vị và mùi vị, và được mọi người đón nhận rất nồng nhiệt.

Nhóm “Thái Lan” giới thiệu về các điểm du lịch và lịch sử của đất nước Thái Lan.
Phần đố vui về ẩm thực Thái Lan khiến khán giả vô cùng thích thú.

Phần trình bày của mỗi nhóm đều đầy đam mê, độc đáo và rất ấn tượng.
Tôi nghĩ rằng thông qua nghiên cứu về hiểu biết quốc tế, sự tương tác giữa các sinh viên đã trở nên sâu sắc hơn.

0

国際理解学習②[中国・スリランカ](こくさいりかいがくしゅう)

「中国」グループは、中国の観光スポットや少数民族について紹介しました。
早口言葉のレッスンもありました。
早口言葉は、すこし難しかったものの、全員が楽しくチャレンジできました。

「スリランカ」グループは、シンハラ語のレッスンをしました。
「マゲ ナマ 〇〇」が「わたしは、〇〇です」という意味になるそうです。
そのほか、スリランカ・カレーを作った感想も紹介してくれました。

 

(「ちゅうごく」ぐるーぷ は、ちゅうごく の かんこうすぽっと や しょうすうみんぞく に ついて しょうかい しました)
(はやくちことば の れっすん も あり ました)
(はやくちことば は、すこし むずかしかった ものの、ぜんいん が たのしく ちゃれんじ できました)
(「すりらんか」ぐるーぷ は、しんはらご の れっすん を しました)
(「まげ なま 〇〇」が「わたしは、〇〇です」と いう いみ に なる そうです)
(そのほか、すりらんか・かれー を つくった かんそう も しょうかい してくれました)

The "China" group introduced tourist attractions and ethnic minorities in China.
They also gave lessons in tongue twisters.
The tongue twisters were a little difficult, but everyone enjoyed the challenge.

The 'Sri Lanka' group had a Sinhala lesson.
It seems that "Mage Nama 〇〇" means "I am 〇〇".
In addition, they also introduced their impressions of cooking Sri Lankan curry.

“中国”组介绍了中国的旅游景点和少数民族。
他们还教授绕口令课程。
绕口令有点困难,但每个人都喜欢这个挑战。

“斯里兰卡”小组上了一堂僧伽罗语课。
看来“Mage Nama 〇〇”的意思是“我是〇〇”。
此外,他们还介绍了自己烹饪斯里兰卡咖喱的感受。

Nhóm “Trung Quốc” giới thiệu về các điểm du lịch và các dân tộc thiểu số ở Trung Quốc.
Họ cũng đưa ra những bài học uốn lưỡi.
Trò uốn lưỡi hơi khó, nhưng mọi người đều thích thú với thử thách này.

Nhóm 'Sri Lanka' đã có một bài học tiếng Sinhala.
Có vẻ như "Mage Nama 〇〇" có nghĩa là "Tôi là 〇〇".
Ngoài ra, các em còn giới thiệu cảm nhận về cách nấu món cà ri Sri Lanka.

 

0

国際理解学習①[ルーマニア・ベトナム](こくさいりかいがくしゅう)

7月14日、国際理解学習の発表会を行いました。
この日のために、生徒さん達は3か月にわたって、調べ学習を重ねてきました。
このときの発表会の様子を3回にわけて紹介します。

「ルーマニア」グループは、ルーマニアの観光スポットや民族衣装を紹介しました。
「珍百景」のようなスポットに、生徒さん達は驚いていました。

「ベトナム」グループは、ベトナムの料理や伝統文化を紹介しました。
調理の様子や水上人形劇を、動画を使ってわかりやすく説明しました。

 

 

(7/14、こくさいりかいがくしゅう の はっぴょうかい を おこない ました)
(この ひ の ため に、せいと さん たち は 3かげつ に わたって、しらべがくしゅう を かさねて きました)
(この とき の はっぴょうかい の ようす を 3かい に わけて しょうかい します)
(「るーまにあ」ぐるーぷ は、るーまにあ の かんこう すぽっと や みんぞくいしょう を しょうかい しました)
(「ちんひゃっけい」の ような すぽっと に、せいと さん たち は おどろい ていました)
(「べとなむ」ぐるーぷは、べとなむ の りょうり や でんとうぶんか を しょうかい しました)
(ちょうり の ようす や すいじょうにんぎょうげき を、どうが を つかって わかりやすく せつめい しました)

On July 14th, we held an international understanding study presentation.
For this day, the students have been investigating and researching for 3 months.
We will introduce the state of the presentation at this time in three parts.

The "Romania" group introduced tourist attractions and national costumes of Romania.
The students were amazed by the unusual sight.

The “Vietnam” group introduced Vietnamese cuisine and traditional culture.
They explained the cooking process and the water puppet show in an easy-to-understand manner using videos.


7月14日,我们举办了国际理解研究报告会。
为了这一天,同学们已经调查研究了3个月。
我们将分三部分介绍此时的演示情况。

“罗马尼亚”团介绍了罗马尼亚的旅游景点和民族服饰。
学生们对这不寻常的景象感到惊讶。

“越南”团介绍了越南美食和传统文化。
他们用视频深入浅出地讲解了烹饪过程和水上木偶戏。

Vào ngày 14 tháng 7, chúng tôi đã tổ chức một buổi thuyết trình về nghiên cứu hiểu biết quốc tế.
Để có được ngày này, các sinh viên đã mày mò và nghiên cứu trong suốt 3 tháng.
Chúng tôi sẽ giới thiệu trạng thái của bài thuyết trình tại thời điểm này trong ba phần.

Nhóm "Rumani" giới thiệu các điểm du lịch và trang phục dân tộc của Rumania.
Các sinh viên đã rất ngạc nhiên trước cảnh tượng khác thường.

Nhóm “Việt Nam” giới thiệu ẩm thực và văn hóa truyền thống Việt Nam.
Họ giải thích quy trình nấu ăn và biểu diễn múa rối nước một cách dễ hiểu bằng video.

0

1学期終業式(1がっきしゅうぎょうしき)

1学期の終業式を行いました。
1学期は、12名の新入生とともにたくさんの思い出をつくることができました。

しらさぎ中学校は、7月21日から8月31日まで夏休みとなります。

夏休み中も、このホームページで1学期の様子などを紹介する予定です。

また、7月30日(日)・8月24日(木)に、本校で入学説明会を行います。
8月20日(日)には、藍住町でも説明会を行います。
詳しい内容は、こちらをご覧ください。

https://shirasagi-jhs.tokushima-ec.ed.jp/page_20200529055708

興味のある方はぜひお越しください。

 

(1がっき の しゅうぎょうしき を おこない ました)
(1がっき は、12めい の しんにゅうせい と ともに たくさん の おもいで を つくる こと が でき ました)
(しらさぎちゅうがっこう は、7/21 から 8/31 まで なつやすみ と なり ます)
(なつやすみ ちゅう も、この ほーむぺーじ で 1がっき の ようす など を しょうかい する よてい です)
(また、7/30・8/30に、ほんこう で にゅうがくせつめいかい を おこない ます)
(8/20 には、あいずみちょう でも せつめいかい を おこない ます)
(くわしい ないよう は、こちら を ごらん ください)
(きょうみ の ある かた は ぜひ おこし ください)


We held the closing ceremony for the first semester.
In the first semester, we were able to make many memories with 12 new students.

Shirasagi Junior High School will be on summer vacation from July 21st to August 31st.

Even during the summer vacation, we plan to introduce the situation of the first semester on this website.

Also, on July 30th (Sunday) and August 24th (Thursday), we will hold an entrance information session at our school.
On August 20th (Sunday), an information session will be held in Aizumi Town.
See here for details.

https://shirasagi-jhs.tokushima-ec.ed.jp/page_20200529055708

If you are interested, please come and visit us.

我们举行了第一学期的结业典礼。
第一个学期,我们和12名新生一起留下了很多回忆。

白鹭中学将于7月21日至8月31日放暑假。

即使在暑假期间,我们也计划在这个网站上介绍第一学期的情况。

另外,7月30日(星期日)和8月24日(星期四),我们将在学校举办入学说明会。
8月20日(星期日),将在蓝泉町举办说明会。
详细信息请参见此处。
https://shirasagi-jhs.tokushima-ec.ed.jp/page_20200529055708

如果您有兴趣,请来参观我们。


Chúng tôi tổ chức lễ bế giảng học kỳ đầu tiên.
Trong học kỳ đầu tiên, chúng tôi đã có rất nhiều kỉ niệm với 12 tân sinh viên.

Trường trung học cơ sở Shirasagi sẽ nghỉ hè từ ngày 21 tháng 7 đến ngày 31 tháng 8.

Ngay cả trong kỳ nghỉ hè, chúng tôi dự định giới thiệu tình hình của học kỳ đầu tiên trên trang web này.

Ngoài ra, vào ngày 30 tháng 7 (Chủ nhật) và ngày 24 tháng 8 (thứ Năm), chúng tôi sẽ tổ chức một buổi thông tin tuyển sinh tại trường của chúng tôi.
Vào ngày 20 tháng 8 (Chủ nhật), một buổi thông tin sẽ được tổ chức tại Thị trấn Aizumi.
Xem tại đây để biết chi tiết.

https://shirasagi-jhs.tokushima-ec.ed.jp/page_20200529055708

Nếu bạn quan tâm, xin vui lòng đến và ghé thăm chúng tôi.

0

羽畑農園の夏(はばたけのうえんのなつ)

暑い日が続き、羽畑農園の野菜はすくすくと育っています。
先日は、ジャガイモ、トマト、ナス、キュウリを収穫しました。
トウモロコシは、残念ながらカラスに食べられてしまいました。

(あつい ひ が つづき、はばたけのうえん の やさい は すくすくと そだって います)
(せんじつ は、じゃがいも、とまと、なす を しゅうかく しました)
(とうもろこし は、ざんねん ながら からす に たべられ て しまい ました)

The hot days continue, and the vegetables in the school garden are growing well.
The other day we harvested potatoes, tomatoes and eggplants.
On the other hand, the corn was unfortunately eaten by the crows.

炎热的天气还在继续,学校菜园里的蔬菜长势良好。
前几天我们收获了土豆、西红柿和茄子。
另一方面,玉米不幸被乌鸦吃掉了。

Những ngày nắng nóng vẫn tiếp diễn, rau trong vườn trường vẫn phát triển tốt.
Hôm trước chúng tôi thu hoạch khoai tây, cà chua và cà tím.
Mặt khác, ngô đã không may bị ăn bởi những con quạ.

0