ブログ

タグ:2024

技術の授業(ぎじゅつのじゅぎょう)

技術の授業の様子です。
2つのグループに分かれ、タイピングの練習をしたり電気回路の実習をしたりしました。

(ぎじゅつの じゅぎょうの ようすです)
(ふたつの ぐるーぷに わかれ、たいぴんぐの れんしゅうを したり でんきかいろの じっしゅうを したり しました)

This is a scene from the "Technology" class.
The students were divided into two groups and practiced typing and did practical training on electrical circuits.

这是“技术”课的照片。
学生们被分成两组,练习打字和电路。

Đây là hình ảnh của một lớp học “công nghệ”.
Các sinh viên được chia thành hai nhóm và thực hành đánh máy và mạch điện.

0

国際理解学習発表会⑤(こくさいりかいがくしゅうはっぴょうかい)

こちらは、「スリランカ」グループの発表です。
演劇を用いてスリランカの魅力を紹介しました。
今までにないユニークな発表でした。
途中でクイズもあり、観客は大いに楽しみました。 

(こちらは、「すりらんか」ぐるーぷの はっぴょうです)
(えんげきを もちいて すりらんかの みりょくを しょうかいしました)
(いままでに ない ゆにーくな はっぴょうでした)
(とちゅうで くいずも あり、かんきゃくは おおいに たのしみました)

This is the presentation by the "Sri Lanka" group.
They used theater to introduce the charms of Sri Lanka.
It was a unique presentation that had never been seen before.
There was also a quiz during the presentation, which the audience enjoyed very much.
这是“斯里兰卡”集团的公告。

他们用戏剧的形式介绍了斯里兰卡的魅力。
这是一个以前从未见过的独特的演示。
演讲过程中还设置了问答环节,深受观众喜爱。

Đây là thông báo từ nhóm "Sri Lanka".
Họ dùng sân khấu để giới thiệu nét quyến rũ của Sri Lanka.
Đó là một bài thuyết trình độc đáo chưa từng thấy trước đây.
Trong buổi thuyết trình còn có một câu đố mà khán giả thực sự thích thú.

0

国際理解学習発表会④(こくさいりかいがくしゅうはっぴょうかい)

こちらは、「インド」グループの発表です。
歴史や観光、スポーツ、料理などインドの魅力がつまった発表でした。
本校の生徒さんが出場した「カバディ」の大会の様子が動画で紹介されました。

(こちらは、「いんど」ぐるーぷの はっぴょうです。)
(れきしや かんこう、すぽーつ、りょうりなど いんどの みりょくが つまった はっぴょうでした)
(ほんこうの せいとさんが しゅつじょうした「かばでぃ」の たいかいの ようすが どうがで しょうかい されました。)

This was the presentation by the "India" group.
Their presentation was packed with the charms of India, including its history, tourism, sports, and cuisine.
A video was shown of a kabaddi tournament in which students from our school participated.

这是“印度”集团的公告。
演讲充满了印度的魅力,包括历史、旅游、体育、美食。
介绍了我校学生参加的“卡巴迪”比赛视频。

Đây là thông báo từ nhóm "Ấn Độ".
Bài thuyết trình chứa đầy sự quyến rũ của Ấn Độ, bao gồm lịch sử, du lịch, thể thao và ẩm thực.
Xin giới thiệu đoạn video về cuộc thi “Kabaddi” mà học sinh trường chúng tôi tham gia.

0

国際理解学習発表会③(こくさいりかいがくしゅうはっぴょうかい)

「フィリピン」グループも魅力あふれる発表でした。
まずはフィリピンの観光スポットの説明に始まり、国内の様々な言語を紹介しました。
次に伝統料理である「アドボ」を会場の皆さんに振る舞いました。
とてもおいしい鶏肉料理でした。
最後にフィリピン出身の生徒さんが見事なバンブーダンスを披露してくれました。

(「ふぃりぴん」ぐるーぷも みりょくあふれる はっぴょうでした)
(まずは ふぃりぴんの かんこうすぽっとの せつめいに はじまり、こくないの さまざまな げんごを しょうかいしました)
(つぎに でんとうりょうりである 「あどぼ」を かいじょうの みなさんに ふるまいました)
(とても おいしい とりにくりょうりでした)
(さいごに ふぃりぴんしゅっしんの せいとさんが みごとな ばんぶーだんすを ひろう してくれました)

The "Philippines" group's presentation was fascinating.
They introduced the tourist spots of the Philippines and the various languages.
Next, they served the traditional dish "adobo" to the audience.
It was a very delicious chicken dish.
Finally, the students from the Philippines performed a magnificent bamboo dance.

“菲律宾”组的展示引人入胜。
他们介绍了菲律宾的旅游景点和不同的语言。
接下来,我们为观众奉上了传统菜肴“Adobo”。
这是一道非常美味的鸡肉菜。
最后,来自菲律宾的学生表演了精彩的竹竿舞。

Phần trình bày của nhóm "Philippines" thật hấp dẫn.
Họ giới thiệu những địa điểm du lịch và ngôn ngữ khác nhau của Philippines.
Tiếp theo, chúng tôi phục vụ món ăn truyền thống ``Adobo'' cho khán giả.
Đó là một món gà rất ngon.
Cuối cùng, các học sinh đến từ Philippines đã biểu diễn điệu múa tre tuyệt vời.

 

0

国際理解学習発表会②(こくさいりかいがくしゅうはっぴょうかい)

「ベトナム」グループは、趣向に富んだ発表でした。
ベトナム料理「バインセオ」を作った時の様子を動画で紹介しました。
また、人気スポーツである「ダーカウ」を実演してくれました。
最後に「チョークの粉(Bụi Phấn)」という歌を歌いました。
これは、ベトナムの「教師の日」に歌われる歌だそうです。

(「べとなむ」ぐるーぷは、しゅこうに とんだ はっぴょうでした)
(べとなむりょうり「ばいんせお」を つくった ときの ようすを どうがで しょうかいしました)
(また、にんきすぽーつである「だーかう」を じつえん してくれました)
(さいごに 「ちょーくのこな」という うたを うたいました)
(これは、べとなむの 「きょうしのひ」に うたわれる うただそうです)

The Vietnam group's presentation was very interesting.
They showed a video of them making the Vietnamese dish "Banh Xeo."
They also demonstrated the popular sport "Da Cau."
Finally, they sang a song called "Bụi Phấn (Dust of Chalk)."
This song is apparently sung on "Teacher's Day" in Vietnam.

“越南”组的演讲饶有趣味。
他们介绍了如何制作越南菜“Banh Xeo”的视频。
我们还展示了流行的运动“dakau”。
最后,我们唱了一首名为“Chalk Powder”(Bụi Phấn)的歌曲。
这首歌据说是在越南教师节时唱的。

Các bài thuyết trình của nhóm “Việt Nam” rất thú vị.
Họ giới thiệu video cách họ làm món bánh xèo Việt Nam.
Chúng tôi cũng trình diễn môn thể thao phổ biến ``dakau.''
Cuối cùng, chúng tôi hát một bài có tên “Bột Phấn” (Bụi Phấn).
Bài hát này được cho là sẽ được hát vào ngày Nhà giáo Việt Nam.

0

国際理解学習発表会①(こくさいりかいがくしゅうはっぴょうかい)

7月17日、国際理解学習の発表会を行いました。
5月以降、生徒さんたちは、合計9回にわたって発表会の準備に取り組んできました。
5つのグループの発表を数回にわけて紹介します。

まずは「アフガニスタン・パキスタン」グループです。
彼らは、両国の基本情報のほか、教育制度や民族衣装を紹介しました。
パシュトゥーン語の挨拶や単語のレッスンも行いました。

(7/17、こくさいりかいがくしゅうの はっぴょうかいを おこないました)
(5がついこう、せいとさんたちは、ごうけい 9かいに わたって はっぴょうかいの じゅんびに とりくんできました)
(5つの ぐるーぷの はっぴょうを すうかいに わけて しょうかいします)

(まずは「あふがにすたん・ぱきすたん」ぐるーぷです)
(かれらは、りょうこくの きほんじょうほうのほか、きょういくせいどや みんぞくいしょうを しょうかいしました)
(ぱしゅとぅーんごの あいさつや たんごの れっすんも おこないました)

On July 17th, the students held a presentation for their international understanding studies.
Since May, the students have been preparing for the presentation a total of nine times.
I will introduce the presentations by the five groups in several parts.

First up is the "Afghanistan-Pakistan" group.
They introduced basic information about both countries, as well as their education systems and traditional costumes.
They also had lessons on greetings and vocabulary in Pashtun.

7月17日,我们举办了国际理解学习宣讲会。
自五月份以来,学生们已经为总共九场演讲进行了准备。
我将分几次分介绍五个小组的发言。

首先是“阿富汗-巴基斯坦”集团。
他们介绍了两国的基本情况、教育制度、民族服饰等。
我们还上了普什图语问候语和词汇课。

Vào ngày 17 tháng 7, chúng tôi đã tổ chức buổi thuyết trình về học tập hiểu biết quốc tế.
Kể từ tháng 5, các sinh viên đã chuẩn bị tổng cộng chín bài thuyết trình.
Tôi sẽ giới thiệu phần trình bày của năm nhóm trong ba phần.

Đầu tiên là nhóm "Afghanistan-Pakistan".
Họ giới thiệu những thông tin cơ bản về cả hai quốc gia, cũng như hệ thống giáo dục và trang phục dân tộc của họ.
Chúng tôi cũng có những lời chào bằng tiếng Pashtun và các bài học từ vựng.

0

1000万アクセス(いっせんまんあくせす)

7月28日、本校のHPは1000万アクセスを達成しました。
現在、本校は夏季休業中ですが、HPでは1学期の様子などを紹介していく予定です。
これからもしらさぎ中学校をよろしくお願いします。

(7/28、ほんこうの ほーむぺーじは、1000まんあくせすを たっせいしました)
(げんざい、ほんこうは かききゅうぎょうちゅうですが、ほーむぺーじでは、1がっきの ようすなどを しょうかい していく よていです)
(これからも しらさぎちゅうがっこうを よろしく おねがいします)

On July 28th, our school website reached 10 million hits.
Our school is currently on summer vacation, but we plan to continue posting updates on the first semester on our website.
We hope you will continue to support our school.

7月28日,我校网站访问量突破1000万次。
我们学校目前正在放暑假,但我们计划在我们的网站上介绍第一学期的情况。
感谢您一直以来对我校的支持。

Ngày 28/7, website của trường đạt 10 triệu lượt truy cập.
Trường chúng tôi hiện đang trong kỳ nghỉ hè nhưng chúng tôi dự định giới thiệu học kỳ đầu tiên trên trang web của mình.
Cảm ơn bạn đã tiếp tục hỗ trợ trường học của chúng tôi.

0

球技大会(きゅうぎたいかい)

1学期に、球技大会が行われました。

毎年恒例のボッチャです。

くじを引いてペアを決めました。

普段、あまり話す機会が無い人とペアになったりしましたが、みなさん楽しそうにしていました。

(1がっきに、きゅうぎたいかい が おこなわれました。

まいとし こうれいの ぼっちゃ です。

くじを ひいて ぺあを きめました。

ふだん、あまり はなす きかいが ない ひと と ぺあに なったり しましたが、みなさん たのしそうに していました。)

 A ball game tournament was held in the first semester.

We held our annual event, Boccia.

We drew lots to decide the pairs.

The students were paired up with people they don't usually get a chance to talk to, but they all seemed to be having fun.

 第一学期举办了一场球赛。

我们举办了一年一度的“Boccia”活动。

我们抽签决定配对。

学生们与他们通常没有机会交谈的人配对,但他们似乎都玩得很开心。

Một giải đấu trò chơi bóng đã được tổ chức trong học kỳ đầu tiên.

Chúng tôi đã tổ chức ``Boccia'' hàng năm của mình.

Chúng tôi đã rút thăm để quyết định từng cặp.

Các học sinh được ghép đôi với những người mà họ thường không có cơ hội nói chuyện cùng, nhưng tất cả họ đều có vẻ rất vui vẻ.

0

1学期終業式(1がっきしゅうぎょうしき)

7/19、1学期の終業式を行いました。
これから44日間の夏休みが始まります。
暑い日が続きますが、生徒の皆さんは、健やかにお過ごしください。

(7/19、1がっきの しゅうぎょうしきを おこないました)
(これから 44にちかんの なつやすみが はじまります)
(あついひが つづきますが、せいとの みなさんは、すこやかに おすごしください)

The closing ceremony for the first term was held on July 19th.
Students will now begin their 44-day summer vacation.
The hot weather will continue, but we hope all students stay healthy.

7月19日,我们举行了第一学期结业典礼。
学生们即将开始为期44天的暑假。
炎热的天气还在继续,但我希望所有的学生都保持健康。

Ngày 19/7, chúng tôi tổ chức lễ bế giảng học kỳ I.
Các em học sinh sắp bắt đầu kỳ nghỉ hè kéo dài 44 ngày.
Những ngày nắng nóng vẫn tiếp tục nhưng tôi mong tất cả các em học sinh luôn khỏe mạnh.

0

国際理解学習(こくさいりかいがくしゅう)

国際理解学習の様子です。

それぞれのグループで、様々なことに取り組んでいます。

(こくさい りかい がくしゅう の ようす です。

それぞれの ぐるーぷで、さまざまな ことに とりくんで います。)

This is a picture of international understanding learning.

Each group is working on a variety of things.

这就是国际理解学习的图景。

每个小组都在致力于不同的事情。

Đây là một bức tranh về học tập hiểu biết quốc tế.

Mỗi nhóm đang làm những việc khác nhau.

0