タグ:2024
学習文化発表会の展示(がくしゅうぶんかはっぴょうかいのてんじ)
12月13日の学習文化発表会では、生徒さんのさまざまな作品が展示されました。
どれも生徒さんが授業中につくった力作です。
(12/13の がくしゅうぶんかはっぴょうかいでは、せいとさんの さまざまな さくひんが てんじ されました。)
(どれも せいとさんが じゅぎょうちゅうに つくった りきさくです)
The students' work was displayed at the Learning and Culture Presentation on December 13th.
All of the work was created by the students during class.
12月13日举行的学习文化展示会上,展示了学生的作品。
所有作品均由学生在课堂上创作。
Tại buổi giới thiệu văn hóa học tập diễn ra ngày 13/12, các tác phẩm của học sinh đã được trưng bày.
Tất cả các tác phẩm được tạo ra bởi sinh viên trong giờ học.
卓上飾り(たくじょうかざり)
2学期末の行事を紹介します。
卓上飾り作りをしました。
生徒の皆さんは、それぞれ工夫をしながら、自分の思うように飾りを作っていきました。
たくさんの良いものが、できました。
(2がっきまつ の ぎょうじを しょうかい します。
たくじょうかざりづくり を しました。
せいとの みなさんは、それぞれ くふうを しながら、じぶんの おもうように かざりを つくっていきました。
たくさんの いいものが、できました。)
We will introduce the events at the end of the second semester.
We made some table decorations.
Each student created decorations the way they wanted, using their own ingenuity.
Many good things were made.
介绍第二学期末的活动。
我们做了餐桌装饰品。
每个学生都发挥自己的聪明才智,按照自己想要的方式制作装饰品。
创作出了许多优秀的作品。
Giới thiệu các sự kiện vào cuối học kỳ thứ hai.
Chúng tôi đã làm đồ trang trí bàn.
Mỗi học sinh tự tạo ra những đồ trang trí theo cách mình muốn bằng sự khéo léo của chính mình.
Nhiều tác phẩm hay đã được tạo ra.
終業式と交流会(しゅうぎょうしきとこうりゅうかい)
本日、2学期の終業式を行いました。その後、「語り場」やビンゴ大会を楽しみました。
(ほんじつ、2がっきの しゅうぎょうしきを おこないました)
(そのご、「かたりば」や びんごたいかいを たのしみました)
Today, we held the closing ceremony for the second term. Afterwards, we had a year-end party and enjoyed group talks and bingo.
今天我们举行了第二学期的结业典礼。随后,我们举行了年终聚会,享受了小组讨论和宾果游戏。
Hôm nay chúng tôi tổ chức lễ bế giảng học kỳ 2. Sau đó, chúng tôi tổ chức bữa tiệc cuối năm, trò chuyện nhóm và chơi lô tô.
学習文化発表会2024
学習文化発表会が行われました。
今回は表現の部の紹介をします。
表現の部では、普段学んでいることの成果を発表したり、学年や有志で計画してクイズをしたり、ダンスを披露したりしました。
どの発表も工夫されていて、とても盛り上がりました。
校長先生からも、とても素晴らしかったです!と、お褒めの言葉を頂きました。
(がくしゅう ぶんか はっぴょうかい が おこなわれました。
こんかいは ひょうげんのぶ を しょうかい します。
ひょうげんのぶ では、ふだん まなんでいること の せいかを はっぴょう したり、 がくねんや ゆうし で けいかくして くいず を したり、だんす を ひろう したり しました。
どの はっぴょうも くふう されていて、とても もりあがりました。
こうちょうせんせい からも、とても すばらしかったです!と、おほめの ことばを いただきました。)
A learning and culture presentation was held.
This time I will introduce the expression section.
In the expression section, students presented the results of their regular studies, took part in quizzes planned by students of their grades and volunteers, and performed dances.
Each presentation was well thought out and very exciting.
We even received a compliment from the principal, who said, "It was amazing!"
举行了学习和文化演讲。
这次我要介绍的是表情部分。
在表达环节,同学们展示了平时学习的成果,参加了年级同学和志愿者设计的智力竞赛,并进行了舞蹈表演。
每个演讲都经过深思熟虑并且非常令人兴奋。
我们还得到了校长的称赞,他说:“太棒了!”
Một buổi thuyết trình về học tập và văn hóa đã được tổ chức.ần này tôi sẽ giới thiệu phần biểu cảm.
Ở phần biểu cảm, học sinh trình bày kết quả học tập thường xuyên của mình, tham gia các câu đố do học sinh cùng lớp và tình nguyện viên lên kế hoạch, đồng thời biểu diễn các điệu nhảy.
Mỗi bài thuyết trình đều được cân nhắc kỹ lưỡng và rất thú vị.
Chúng tôi thậm chí còn nhận được lời khen từ hiệu trưởng: "Thật tuyệt vời!"
12/9(月)~12/13(金)の予定(よてい)
12/9(月)~12/13(金) の予定です。
(12/9(げつ)から 12/13(きん)の よてい です。)
Scheduled from 12/9 to 12/13.
预定12月9日至12月13日
Dự kiến từ ngày 12/9 đến hết ngày 12/13
ラダーゲッター(らだーげったー)
今日は体育で「ラダーゲッター」をしました。
誰でも楽しむことができる、新しいスポーツです。
生徒さんたちは、みんな楽しそうに挑戦していました。
(きょうは たいいくで「らだーげったー」を しました。
だれでも たのしむことが できる、あたらしい すぽーつ です。
せいとさんたちは、みんな たのしそうに ちょうせん していました。)
Today in P.E. class we played "らだーげったー."
It's a new sport that anyone can enjoy.
All the students seemed to be having fun taking on the challenge.
今天我们在体育课上玩了“らだーげったー”。
这是一项任何人都可以享受的新运动。
所有的学生似乎都乐于接受挑战。
Hôm nay chúng ta chơi trò "らだーげったー" trong giờ thể dục.
Đó là một môn thể thao mới mà bất cứ ai cũng có thể thưởng thức.
Tất cả các học sinh dường như đều vui vẻ khi tham gia thử thách.
授業の様子(じゅぎょうのようす)
生徒さんたち、今日も頑張っています!
(せいとさんたち、きょうもがんばっています!)
The students are working hard today too!
今天同学们也辛苦了!
Hôm nay các học sinh cũng làm việc chăm chỉ quá!
薬物乱用防止教室(やくぶつらんようぼうしきょうしつ)
徳島名西警察署から講師をお招きし、薬物乱用防止教室を実施しました。
生徒たちはみんな真剣に聞き入っていました。
(とくしまみょうざいけいさつしょからこうしをおまねきし、やくぶつらんようぼうしきょうしつをじっししました)
(せいとたちはみんなしんけんにききいっていました)
A police officer from Tokushima Prefectural Police gave a lecture on drug abuse prevention.
The students all listened intently.
德岛县警察举办了预防药物滥用课程。
所有的学生都聚精会神地听着。
Cảnh sát tỉnh Tokushima tổ chức lớp học về phòng chống lạm dụng ma túy.
Tất cả học sinh đều chăm chú lắng nghe.
中央祭(ちゅうおうさい)withしらさぎ③
今回は「しらさぎ連」の紹介をします。
中央祭のステージの部で、阿波踊りを披露しました。
衣装もリニューアルして、背中の文字でメッセージを作りました。
鐘、太鼓、笛それぞれに生徒が挑戦しました。
本番は、緊張しましたが、なんとか成功しました。
また、別のグループで、ダンスパフォーマンスもしました。
こちらは事前にレコーディングをして、オリジナルの歌詞で歌を作りました。
見事に成功していました。
(こんかいは 「しらさぎれん」の しょうかい を します。
ちゅうおうさいの すてーじのぶ で、あわおどり を ひろうしました。
いしょうも りにゅーある して、せなかの もじで めっせーじ を つくりました。
かね、たいこ、ふえ それぞれに せいとが ちょうせん しました。
ほんばんは、きんちょう しましたが、なんとか せいこう しました。
また、べつの ぐるーぷで、だんすぱふぉーまんす も しました。
こちらは じぜんに れこーでぃんぐ を して、おりじなる の かしで うたを つくりました。
みごとに せいこう していました。)
This time, I will introduce the Shirasagi Ren.
We performed Awa Odori dance on stage at the school festival.
The costumes have also been renewed, with messages written on the back.
Students tried their hand at playing the bells, drums, and whistles.
We were nervous during the actual performance, but we managed to pull it off.
Another group also did a dance performance.
This group recorded their songs in advance and created their own lyrics.
It was a great success.
这次要介绍的是“しらさぎれん”。
我们在学园祭的舞台部分表演了阿波舞。
服装也已更新,并使用背面的字母创建了一条信息。
学生们尝试演奏铃、鼓、笛。
我们对实际表现感到紧张,但我们还是成功了。
另一组也进行了舞蹈表演。
该团体提前录制了这首歌,并用原创歌词创作了一首歌曲。
这是一个巨大的成功。
Lần này tôi xin giới thiệu "Shirasagiren".
Chúng tôi biểu diễn Awa Odori trên sân khấu của lễ hội trường.
Trang phục cũng đã được làm mới và một thông điệp đã được tạo ra bằng cách sử dụng các chữ cái ở mặt sau.
Các em học sinh được thử sức với chuông, trống và sáo.
Chúng tôi rất lo lắng về màn trình diễn thực sự nhưng chúng tôi đã thành công.
Một nhóm khác cũng có màn trình diễn múa.
Nhóm này đã thu âm trước bài hát và tạo ra một bài hát có lời gốc.
Đó là một thành công lớn.
中央祭(ちゅうおうさい)withしらさぎ②
今回は徳島中央高校の模擬店などでの様子を紹介します。
様々な食べ物やスイーツ、フォトスポットなど、たくさんのお店がありました。
しらさぎの生徒さんたちも、とても楽しそうでした。
(こんかいは とくしまちゅうおうこうこう の もぎてん などでの ようすを しょうかい します。
さまざまな たべものや すいーつ、ふぉとすぽっと など、たくさんの おみせ が ありました。
しらさぎの せいとさんたちも、とても たのしそうでした。)
This time we will be introducing the stalls and other activities at Tokushima Chuo High School.
There were many shops selling various foods, sweets, photo spots, and more.
The students of Shirasagi Junior High School had a lot of fun.
这次就来介绍一下德岛中央高中的店铺情况。
那里有很多卖各种食品、糖果、拍照点等的商店。
白鹭初中的学生们玩得很开心。
Lần này chúng tôi sẽ giới thiệu tình hình các cửa hàng của trường trung học Tokushima Chuo.
Có rất nhiều cửa hàng bán nhiều loại thực phẩm, đồ ngọt, điểm chụp ảnh, v.v.
Các học sinh tại trường trung học cơ sở Shirasagi đã có rất nhiều niềm vui.