ブログ

最近の話題(さいきんのわだい)

とくしまGXスクール

徳島県の全ての学校では、「とくしまGXスクール」と題して、地球環境にやさしい活動に取り組んでいます。
今回は、しらさぎ中学校で取り組んでいる活動を紹介します。

〇ペットボトルキャップの回収
飲み終わったペットボトルキャップを集め、ワクチン寄付活動に協力しています。

〇節電・節水
生徒さんが電気や水道の節約を呼びかけるシールをつくり、校内の様々な場所に貼っています。


(とくしまけんの すべての がっこうでは、 「とくしまじーえっくすすくーる」と だいして、ちきゅうかんきょうに やさしい かつどうに とりくんでいます)
(こんかいは、しらさぎちゅうがっこうで とりくんでいる かつどうを しょうかいします)

(○ぺっとぼっとるきゃっぷの かいしゅう)
(のみおわった ぺっとぼとる きゃっぷを あつめ、わくちん きふかつどうに きょうりょく しています)
(○せつでん・せっすい)
(せいとさんが でんきや すいどうの せつやくを よびかける しーるを つくり、こうないの さまざまな ばしょに はっています)

All schools in Tokushima Prefecture are engaged in environmentally friendly activities under the title of "Tokushima GX Schools."
Today, I would like to introduce the activities at our school.

○Collecting plastic bottle caps
We collect used plastic bottle caps and help with vaccine donation activities.
○Electricity and water conservation
Students have made stickers calling for conservation of electricity and water, and have posted them in various places around the school.

德岛县内的所有学校以“德岛GX学校”为名,开展对地球环境友好的活动。
这次我来介绍一下我们学校的活动。

○塑料瓶盖回收活动
我们收集废旧塑料瓶盖,配合疫苗捐赠活动。
○省电/节水
学生们制作了提醒他们节约用电和用水的贴纸,并将其粘贴在学校周围的各个地方。

Tất cả các trường học ở tỉnh Tokushima đều tham gia vào các hoạt động thân thiện với môi trường toàn cầu với tên gọi "Trường học Tokushima GX".
Lần này tôi sẽ giới thiệu các hoạt động của trường chúng ta.

○Hoạt động thu gom nắp chai nhựa
Chúng tôi thu thập nắp chai nhựa đã qua sử dụng và hợp tác trong các hoạt động quyên góp vắc xin.
○Tiết kiệm điện/tiết kiệm nước
Các em học sinh đã làm những miếng dán nhắc nhở tiết kiệm điện, nước và dán chúng ở nhiều nơi xung quanh trường.

 

0

とくしまGIGA推進月間(すいしんげっかん)「とくしま教育(きょういく)の日(ひ)」の取組(とりくみ)

とくしまGIGA推進月間「とくしま教育の日」の1人1台端末を活用した取組を紹介します。(とくしま ぎが すいしん げっかん「とくしまきょういくのひ」のひとりいちだいたんまつを かつようした とりくみを しょうかい します。)

チャレンジ1コースの国語では、アプリの共有機能をつかって「自分新聞」をつくっています。生徒さん同士でお互いに交流しながら学びを深めました。(ちゃれんじ1こーすの こくご では、あぷりの きょうゆうきのうを つかって「じぶんしんぶん」を つくっています。せいとさん どうしで おたがいに こうりゅうしながら まなびを ふかめました。)

ベーシックコースの日本語では、「まるごとプラス」をつかって学習をしました。生徒さんはそれぞれのペースで学習しました。(べーしっくこーすの にほんごでは、「まるごとぷらす」を つかって がくしゅうを しました。せいとさんは それぞれの ぺーすで がくしゅう しました。)

We will introduce our initiative utilizing one device per person during Tokushima GIGA Promotion Month, "Tokushima Education Day."

In the Japanese language section of the Challenge 1 course, students are creating their own "Personal Newspaper" using the app's sharing function. Students are deepening their learning by interacting with each other.

In the basic Japanese course, we used "Marugoto Plus" to study. Each student studied at their own pace.

我们将在德岛 GIGA 推广月“德岛教育日”期间推出每人一台设备的举措。

在挑战 1 课程的日语部分,学生们正在使用该应用程序的共享功能创建自己的“个人报纸”。学生们通过相互交流来加深学习。

在基础日语课程中,我们使用“Marugoto Plus”进行学习。每个学生都按照自己的节奏学习。

Chúng tôi sẽ giới thiệu sáng kiến ​​của mình bằng cách sử dụng một thiết bị cho mỗi người trong Tháng khuyến mại GIGA Tokushima, "Ngày giáo dục Tokushima".

Trong phần tiếng Nhật của khóa học Thử thách 1, học sinh sẽ tạo "Báo cá nhân" của riêng mình bằng chức năng chia sẻ của ứng dụng. Học sinh sẽ đào sâu việc học của mình bằng cách tương tác với nhau.

Trong khóa học tiếng Nhật cơ bản, chúng tôi đã sử dụng "Marugoto Plus" để học. Mỗi học sinh học theo tốc độ của riêng mình.

เราจะแนะนำโครงการของเราโดยใช้อุปกรณ์หนึ่งเครื่องต่อคนในช่วงเดือนส่งเสริม GIGA ของโทคุชิมะ "วันการศึกษาโทคุชิมะ"

ในส่วนภาษาญี่ปุ่นของหลักสูตร Challenge 1 นักเรียนจะสร้าง "หนังสือพิมพ์ส่วนตัว" ของตนเองโดยใช้ฟังก์ชันแชร์ของแอป นักเรียนจะเจาะลึกการเรียนรู้ของตนเองโดยการโต้ตอบกัน

ในหลักสูตรภาษาญี่ปุ่นขั้นพื้นฐาน เราใช้ "Marugoto Plus" ในการเรียน นักเรียนแต่ละคนเรียนตามความเร็วของตนเอง

 

0

中央祭(ちゅうおうさい)withしらさぎ③

今回は「しらさぎ連」の紹介をします。

中央祭のステージの部で、阿波踊りを披露しました。

衣装もリニューアルして、背中の文字でメッセージを作りました。

鐘、太鼓、笛それぞれに生徒が挑戦しました。

本番は、緊張しましたが、なんとか成功しました。

また、別のグループで、ダンスパフォーマンスもしました。

こちらは事前にレコーディングをして、オリジナルの歌詞で歌を作りました。

見事に成功していました。

(こんかいは 「しらさぎれん」の しょうかい を します。

ちゅうおうさいの すてーじのぶ で、あわおどり を ひろうしました。

いしょうも りにゅーある して、せなかの もじで めっせーじ を つくりました。

かね、たいこ、ふえ それぞれに せいとが ちょうせん しました。

ほんばんは、きんちょう しましたが、なんとか せいこう しました。

また、べつの ぐるーぷで、だんすぱふぉーまんす も しました。

こちらは じぜんに れこーでぃんぐ を して、おりじなる の かしで うたを つくりました。

みごとに せいこう していました。)

 

 

This time, I will introduce the Shirasagi Ren.

We performed Awa Odori dance on stage at the school festival.

The costumes have also been renewed, with messages written on the back.

Students tried their hand at playing the bells, drums, and whistles.

We were nervous during the actual performance, but we managed to pull it off.

Another group also did a dance performance.

This group recorded their songs in advance and created their own lyrics.

It was a great success.

 

这次要介绍的是“しらさぎれん”。

我们在学园祭的舞台部分表演了阿波舞。

服装也已更新,并使用背面的字母创建了一条信息。

学生们尝试演奏铃、鼓、笛。

我们对实际表现感到紧张,但我们还是成功了。

另一组也进行了舞蹈表演。

该团体提前录制了这首歌,并用原创歌词创作了一首歌曲。

这是一个巨大的成功。

 

Lần này tôi xin giới thiệu "Shirasagiren".

Chúng tôi biểu diễn Awa Odori trên sân khấu của lễ hội trường.

Trang phục cũng đã được làm mới và một thông điệp đã được tạo ra bằng cách sử dụng các chữ cái ở mặt sau.

Các em học sinh được thử sức với chuông, trống và sáo.

Chúng tôi rất lo lắng về màn trình diễn thực sự nhưng chúng tôi đã thành công.

Một nhóm khác cũng có màn trình diễn múa.

Nhóm này đã thu âm trước bài hát và tạo ra một bài hát có lời gốc.

Đó là một thành công lớn.

0

中央祭(ちゅうおうさい)withしらさぎ②

今回は徳島中央高校の模擬店などでの様子を紹介します。

様々な食べ物やスイーツ、フォトスポットなど、たくさんのお店がありました。

しらさぎの生徒さんたちも、とても楽しそうでした。

(こんかいは とくしまちゅうおうこうこう の もぎてん などでの ようすを しょうかい します。

さまざまな たべものや すいーつ、ふぉとすぽっと など、たくさんの おみせ が ありました。

しらさぎの せいとさんたちも、とても たのしそうでした。)

This time we will be introducing the stalls and other activities at Tokushima Chuo High School.

There were many shops selling various foods, sweets, photo spots, and more.

The students of Shirasagi Junior High School had a lot of fun.

 

这次就来介绍一下德岛中央高中的店铺情况。

那里有很多卖各种食品、糖果、拍照点等的商店。

白鹭初中的学生们玩得很开心。

 

Lần này chúng tôi sẽ giới thiệu tình hình các cửa hàng của trường trung học Tokushima Chuo.

Có rất nhiều cửa hàng bán nhiều loại thực phẩm, đồ ngọt, điểm chụp ảnh, v.v.

Các học sinh tại trường trung học cơ sở Shirasagi đã có rất nhiều niềm vui.

0

中央祭(ちゅうおうさい)withしらさぎ①

お隣にある徳島中央高校の文化祭に、ゲスト参加をさせていただきました。

今回は、しらさぎ中学校での展示を紹介します。

美術や家庭科での作品や、生徒の有志による作品の展示がされました。

また、職員による藍染めの作品も展示しました。

多くの方々に見に来てもらいました。

(おとなりにある とくしまちゅうおうこうこう の ぶんかさい に、げすとさんかをさせていただきました。

こんかいは、しらさぎちゅうがっこう での てんじを しょうかい します。

びじゅつ や かていか での さくひんや、せいとの ゆうし による さくひん の てんじ が されました。

また、しょくいん による あいぞめ の さくひんも てんじ しました。

おおくの かたがたに みに きて もらいました。)

We had the opportunity to participate in the cultural festival at neighboring Tokushima Chuo High School.

This time, we will introduce the exhibition at Shirasagi Junior High School.

We exhibited works from art and home economics classes, as well as works created by volunteer students.

In addition, indigo dyed works made by the teachers were also exhibited.

Many people came to see it.

 

我参加了隔壁德岛中央高中的文化节。

这次我们要介绍的是在白鹭中学举办的展览。

展出了艺术、家政作品以及学生志愿者创作的作品。

我们还展出了老师们制作的蓝染作品。

很多人都来看望它。

 

Tôi đã tham gia lễ hội văn hóa của trường trung học Tokushima Chuo nằm ngay bên cạnh.

Lần này chúng tôi sẽ giới thiệu triển lãm tại trường trung học cơ sở Shirasagi.

Các tác phẩm nghệ thuật và kinh tế gia đình cũng như các tác phẩm do sinh viên tình nguyện sáng tạo đã được trưng bày.

Chúng tôi còn trưng bày các tác phẩm nhuộm chàm do các thầy cô thực hiện.

Nhiều người đã đến xem nó.

0

簡易トイレ(かんいといれ)

道徳教育・防災教育の一環として、簡易トイレを作りました。
段ボールで丈夫なトイレが簡単に作れることに、生徒さんたちは驚いていました。

(どうとくきょういく・ぼうさいきょういくの いっかんとして、かんいといれを つくりました)
(だんぼーるで じょうぶな といれが かんたんに つくれることに、せいとさんたちは おどろいて いました)

As part of our moral education and disaster prevention education, we built a simple toilet.
The students were amazed at how easily they could build a sturdy toilet out of cardboard.

作为道德和防灾教育的一部分,我们建造了移动厕所。
学生们惊讶地发现用纸板制作一个耐用的厕所是多么容易。

Là một phần của giáo dục đạo đức và phòng chống thiên tai, chúng tôi đã xây dựng nhà vệ sinh di động.
Các sinh viên đã rất ngạc nhiên trước việc làm một chiếc bồn cầu bền bỉ bằng bìa cứng lại dễ dàng đến thế.

0

オンライン交流会(おんらいんこうりゅうかい)2024

東京の中学校と、福岡の中学校と、徳島のしらさぎ中学校の3校でオンライン交流会をしました。

お互いに学校紹介をしたり、質問をしたりしました。

それぞれの学校の違うところや、同じようにがんばっていることなどがわかり、とても有意義な交流になりました。

(とうきょうの ちゅうがっこうと、ふくおかの ちゅうがっこうと、とくしまの しらさぎちゅうがっこう の 3こう で おんらいん こうりゅうかい を しました。

おたがいに がっこうしょうかい を したり、しつもんを したり しました。

それぞれの がっこうの ちがう ところや、おなじように がんばっている こと などが わかり、とても ゆういぎな こうりゅうに なりました。)

We held an online exchange meeting at three schools: a junior high school in Tokyo, a junior high school in Fukuoka, and Shirasagi Junior High School in Tokushima.

The students introduced each other to their schools and asked each other questions.

It was a very meaningful exchange as we learned about the differences between each school and how they are working hard in the same way.

我们在东京的一所初中、福冈的一所初中、德岛的白鹭初中三所学校举办了在线交流会。

学生们互相介绍了自己的学校并提出了问题。

这是一次非常有意义的交流,因为我们了解了每所学校之间的差异以及他们如何以同样的方式努力工作。

Chúng tôi đã tổ chức buổi trao đổi trực tuyến tại ba trường: một trường trung học cơ sở ở Tokyo, một trường trung học cơ sở ở Fukuoka và trường trung học cơ sở Shirasagi ở Tokushima.

Các em học sinh giới thiệu trường mình với nhau và đặt câu hỏi.

Đó là một cuộc trao đổi rất có ý nghĩa khi chúng tôi tìm hiểu về sự khác biệt giữa mỗi trường và cách họ làm việc chăm chỉ như nhau.

0

キャリア教育(きょういく)の出前授業(でまえじゅぎょう)

チャレンジコースで、キャリア教育の出前授業を行いました。
講師は、プロゴルファーでゴルフ指導者の吉成佳代子さんです。
「毎日楽しく~今をベストに~」というタイトルで講演していただきました。わかりやすくて面白く、人生に対して前向きになれるような授業でした。

(ちゃれんじこーすで、きゃりあきょういくの でまえじゅぎょうを おこないました)
(こうしは、ぷろごるふぁーで ごるふしどうしゃの よしなりかよこさんです)
(「まいにちたのしく~いまをべすとに~」という たいとるで こうえん していただきました)
(わかりやすくて おもしろく、じんせいに たいして まえむきに なれるような じゅぎょうでした)

We held a career education class on the Challenge Course. The lecturer was Yoshinari Kayoko, a professional golfer and golf instructor.
She gave a lecture entitled "Have fun every day - make the best of the present". The class was easy to understand and interesting, and helped us to become more positive about life.

我们举办了挑战课程现场职业教育课程。教练是职业高尔夫球手兼高尔夫教练吉成佳代子。
她做了题为“享受每一天——充分利用现在”的演讲。这些课程易于理解且有趣,我们能够对生活变得更加积极。

Chúng tôi đã tổ chức một lớp giáo dục nghề nghiệp tại chỗ về Khóa học Thử thách. Người hướng dẫn là Kayoko Yoshinari, một vận động viên chơi gôn chuyên nghiệp và huấn luyện viên chơi gôn.
Cô đã giảng bài có tựa đề ``Tận hưởng mỗi ngày - Tận dụng tốt nhất hiện tại.'' Các lớp học rất dễ hiểu và thú vị, giúp chúng tôi có cái nhìn tích cực hơn về cuộc sống.

 

0

防災(ぼうさい)

保健室の前で、防災グッズやハザードマップなどを紹介しています。

あなたは、何を持って避難しますか?

日頃から、考えておくことが大切です。

(ほけんしつ の まえで、ぼうさいぐっず や はざーどまっぷ などを しょうかい しています。

あなたは、なにを もって ひなん しますか?

ひごろから、かんがえて おく ことが たいせつ です。)

Disaster prevention goods and hazard maps are on display in front of the health room.

What will you take with you if you evacuate?

It is important to think about disaster prevention on a daily basis.

 

卫生室门前陈列着防灾用品和危险地图。

撤离时您会携带什么?

每天思考防灾问题很重要。

 

Hàng hóa phòng chống thiên tai và bản đồ nguy hiểm được trưng bày trước phòng y tế.

Bạn sẽ mang theo những gì khi sơ tán?

Điều quan trọng là phải suy nghĩ về việc phòng chống thiên tai hàng ngày.

0

遍路体験学習2024(へんろたいけんがくしゅう2024)

遍路体験学習へ行きました。

初めて来た生徒さんも多く、いろいろなところを見て回りました。

何回も来たことがある、という生徒さんもいましたが、皆さん楽しそうでした。

その後鳴門の渦潮を見たり、鳴門公園でご飯を食べたりしました。

とても貴重な経験ができました。

(へんろ たいけん がくしゅう へ いきました。

はじめて きた せいとさんも おおく、いろいろな ところを みて まわりました。

なんかいも きたことが ある、という せいとさんも いましたが、みなさん たのしそうでした。

そのあと なるとの うずしお を みたり、なるとこうえんで ごはんを たべたり しました。

とても きちょうな けいけんが できました。)

We went on a pilgrimage experience study.

There were many students who came for the first time, and they looked around at various places.

Some of the students had been there many times before, and they all seemed to have fun.

After that, we saw the whirlpools in Naruto and had lunch at Naruto Park.

It was a very valuable experience.

我们进行了朝圣体验研究。

有很多第一次来的学生,他们四处张望着不同的地方。

有一些同学已经来过很多次了,看上去都玩得很开心。

之后,我们参观了鸣门的漩涡,并在鸣门公园吃了午餐。

我有一次非常宝贵的经历。

Chúng tôi đã trải nghiệm một cuộc hành hương.

Có rất nhiều học sinh lần đầu tới đây, họ nhìn quanh nhiều nơi.

Có một số học sinh đã đến đây nhiều lần và tất cả họ đều có vẻ rất vui vẻ.

Sau đó, chúng tôi đi xem vòng xoáy trong Naruto và ăn trưa tại Công viên Naruto.

Tôi đã có một trải nghiệm rất quý giá.

0

1111万アクセス(1111まんあくせす)

1111万1111アクセスに到達しました。

いつも応援ありがとうございます。

(1111まん1111あくせす に とうたつ しました。

いつも おうえん ありがとう ございます。)

Reached 11,111,111 accesses.

Thank you for your continued support.

 

访问量达到 11,111,111 次。

感谢您一直以来的支持。

 

Đã đạt 11.111.111 lượt truy cập.

Cảm ơn bạn đã tiếp tục hỗ trợ.

0

授業の様子(じゅぎょうのようす)

普段の授業の様子です。

今日も皆さん、がんばっています!

(ふだんの じゅぎょうの ようす です。

きょうも みなさん、がんばっています!)

This is a regular class.
Everyone is working hard today too!

这是一堂正常的课。
今天大家也都辛苦了!

Đây là lớp học bình thường
Hôm nay mọi người cũng đã làm việc chăm chỉ rồi!

0

音楽(おんがく)

それぞれのパートに分かれて、合奏の練習をしています。

(それぞれの ぱーとに わかれて、がっそう の れんしゅうを しています。)

We divided into each part and practiced the ensemble.

我们分成各个部分,作为一个整体进行练习。

Chúng tôi đang chia thành từng phần và luyện tập như một nhóm.

0

生徒会交流会(せいとかいこうりゅうかい)

2学期初の生徒会交流会を行いました。
最初に「語り場」で夏休みの思い出や2学期の目標を語り合いました。その後、各グループでかるた大会を行いました。どのグループも大いに盛り上がりました。

(にがっきはつの せいとかいこうりゅうかいを おこないました)
(さいしょに 「かたりば」で なつやすみの おもいでや にがっきの もくひょうを かたりあいました)
(そのご、かくぐるーぷで かるたたいかいを おこないました)
(どの ぐるーぷも おおいに もりあがりました)

We held our first student social gathering of the second semester.
First, we had group talks about our summer vacation memories and our goals for the second semester. After that, each group had a karuta tournament. All the groups had a great time.

我们举办了第二学期第一次学生交流活动。
首先,我们进行了小组讨论,讨论了暑假的回忆和第二学期的目标。随后,各组举行了卡鲁塔锦标赛。所有团体都度过了愉快的时光。

Chúng tôi đã tổ chức sự kiện trao đổi sinh viên đầu tiên của học kỳ thứ hai.
Đầu tiên, chúng tôi trò chuyện nhóm về những kỷ niệm trong kỳ nghỉ hè và mục tiêu của học kỳ hai. Sau đó, mỗi nhóm tổ chức một giải đấu karuta. Tất cả các nhóm đã có một thời gian tuyệt vời.

0

技術の授業(ぎじゅつのじゅぎょう)

技術の授業の様子です。
2つのグループに分かれ、タイピングの練習をしたり電気回路の実習をしたりしました。

(ぎじゅつの じゅぎょうの ようすです)
(ふたつの ぐるーぷに わかれ、たいぴんぐの れんしゅうを したり でんきかいろの じっしゅうを したり しました)

This is a scene from the "Technology" class.
The students were divided into two groups and practiced typing and did practical training on electrical circuits.

这是“技术”课的照片。
学生们被分成两组,练习打字和电路。

Đây là hình ảnh của một lớp học “công nghệ”.
Các sinh viên được chia thành hai nhóm và thực hành đánh máy và mạch điện.

0

重要 台風10号接近にともなう「入学説明会・相談会」中止のお知らせ

 8月30日(金曜日)の入学説明会・相談会は、台風の接近が見込まれるため参加されるみなさまの安全を考慮した結果、中止とします。
 入学を希望される方には、個別の説明や校舎見学で対応しますので、入学相談担当にご連絡ください。どうぞよろしくお願いいたします。

 (8がつ30にち(きんようび)のにゅうがくせつめいかい・そうだんかいは、たいふうせっきんが みこまれるため さんかされる みなさまの あんぜんを こうりょした けっか、ちゅうし とします。 にゅうがくを きぼうされるかたには、こべつの せつめいや こうしゃけんがくで たいおうしますので、にゅうがくそうだんたんとうに ごれんらく ください。 どうぞ よろしく おねがい いたします。)

The entrance information session and consultation session scheduled for Friday, August 30th has been canceled due to the expected approach of a typhoon and out of consideration for the safety of all participants.

If you are interested in enrolling, we will provide individual explanations and a tour of the school building, so please contact our admissions counseling staff. Thank you for your cooperation.

 

由于预计台风将来袭,出于对所有参加者安全的考虑,原定于 8 月 30 日(星期五)举行的入学说明会和咨询会将取消。

如果您有兴趣入学,我们将提供个别说明和校舍参观,因此请联系我们的招生咨询人员。感谢您的合作。

 

Buổi thông tin tuyển sinh và buổi tư vấn dự kiến ​​diễn ra vào thứ Sáu, ngày 30 tháng 8 đã bị hủy do dự kiến ​​có bão, ngoài việc đảm bảo an toàn cho tất cả những người tham gia.

Nếu bạn quan tâm đến việc đăng ký, chúng tôi sẽ cung cấp lời giải thích cá nhân và chuyến tham quan tòa nhà của trường, vì vậy vui lòng liên hệ với nhân viên tư vấn tuyển sinh của chúng tôi. Cảm ơn sự hợp tác của bạn.

 

เซสชั่นข้อมูลทางเข้าและเซสชั่นให้คำปรึกษาที่กำหนดไว้ในวันศุกร์ที่ 30 สิงหาคมถูกยกเลิกเนื่องจากคาดว่าจะมีพายุไต้ฝุ่น โดยไม่คำนึงถึงความปลอดภัยของผู้เข้าร่วมทุกคน

หากคุณสนใจที่จะลงทะเบียน เราจะอธิบายรายละเอียดและเยี่ยมชมอาคารเรียนให้ ดังนั้นโปรดติดต่อเจ้าหน้าที่ให้คำปรึกษาการรับเข้าเรียนของเรา ขอขอบคุณสำหรับความร่วมมือ

0

質問教室(しつもんきょうしつ)

台風の影響が心配されるので、8月29日(金)の質問教室は、中止します。

皆様、お気を付けください。

(たいふう の えいきょうが しんぱい される ので、8がつ 29にち(きん)の しつもんきょうしつは、ちゅうし します。

みなさま、おきをつけください。)

Due to concerns about the impact of the typhoon, the Q&A session scheduled for August 29th has been cancelled.

Everyone, please be careful.

 

由于担心台风的影响,8月29日的问题课将被取消。

请大家小心。

 

Do lo ngại ảnh hưởng của bão nên lớp câu hỏi ngày 29/8 sẽ bị hủy.

Mọi người hãy cẩn thận nhé.

0

国際理解学習発表会⑤(こくさいりかいがくしゅうはっぴょうかい)

こちらは、「スリランカ」グループの発表です。
演劇を用いてスリランカの魅力を紹介しました。
今までにないユニークな発表でした。
途中でクイズもあり、観客は大いに楽しみました。 

(こちらは、「すりらんか」ぐるーぷの はっぴょうです)
(えんげきを もちいて すりらんかの みりょくを しょうかいしました)
(いままでに ない ゆにーくな はっぴょうでした)
(とちゅうで くいずも あり、かんきゃくは おおいに たのしみました)

This is the presentation by the "Sri Lanka" group.
They used theater to introduce the charms of Sri Lanka.
It was a unique presentation that had never been seen before.
There was also a quiz during the presentation, which the audience enjoyed very much.
这是“斯里兰卡”集团的公告。

他们用戏剧的形式介绍了斯里兰卡的魅力。
这是一个以前从未见过的独特的演示。
演讲过程中还设置了问答环节,深受观众喜爱。

Đây là thông báo từ nhóm "Sri Lanka".
Họ dùng sân khấu để giới thiệu nét quyến rũ của Sri Lanka.
Đó là một bài thuyết trình độc đáo chưa từng thấy trước đây.
Trong buổi thuyết trình còn có một câu đố mà khán giả thực sự thích thú.

0

国際理解学習発表会④(こくさいりかいがくしゅうはっぴょうかい)

こちらは、「インド」グループの発表です。
歴史や観光、スポーツ、料理などインドの魅力がつまった発表でした。
本校の生徒さんが出場した「カバディ」の大会の様子が動画で紹介されました。

(こちらは、「いんど」ぐるーぷの はっぴょうです。)
(れきしや かんこう、すぽーつ、りょうりなど いんどの みりょくが つまった はっぴょうでした)
(ほんこうの せいとさんが しゅつじょうした「かばでぃ」の たいかいの ようすが どうがで しょうかい されました。)

This was the presentation by the "India" group.
Their presentation was packed with the charms of India, including its history, tourism, sports, and cuisine.
A video was shown of a kabaddi tournament in which students from our school participated.

这是“印度”集团的公告。
演讲充满了印度的魅力,包括历史、旅游、体育、美食。
介绍了我校学生参加的“卡巴迪”比赛视频。

Đây là thông báo từ nhóm "Ấn Độ".
Bài thuyết trình chứa đầy sự quyến rũ của Ấn Độ, bao gồm lịch sử, du lịch, thể thao và ẩm thực.
Xin giới thiệu đoạn video về cuộc thi “Kabaddi” mà học sinh trường chúng tôi tham gia.

0

国際理解学習発表会③(こくさいりかいがくしゅうはっぴょうかい)

「フィリピン」グループも魅力あふれる発表でした。
まずはフィリピンの観光スポットの説明に始まり、国内の様々な言語を紹介しました。
次に伝統料理である「アドボ」を会場の皆さんに振る舞いました。
とてもおいしい鶏肉料理でした。
最後にフィリピン出身の生徒さんが見事なバンブーダンスを披露してくれました。

(「ふぃりぴん」ぐるーぷも みりょくあふれる はっぴょうでした)
(まずは ふぃりぴんの かんこうすぽっとの せつめいに はじまり、こくないの さまざまな げんごを しょうかいしました)
(つぎに でんとうりょうりである 「あどぼ」を かいじょうの みなさんに ふるまいました)
(とても おいしい とりにくりょうりでした)
(さいごに ふぃりぴんしゅっしんの せいとさんが みごとな ばんぶーだんすを ひろう してくれました)

The "Philippines" group's presentation was fascinating.
They introduced the tourist spots of the Philippines and the various languages.
Next, they served the traditional dish "adobo" to the audience.
It was a very delicious chicken dish.
Finally, the students from the Philippines performed a magnificent bamboo dance.

“菲律宾”组的展示引人入胜。
他们介绍了菲律宾的旅游景点和不同的语言。
接下来,我们为观众奉上了传统菜肴“Adobo”。
这是一道非常美味的鸡肉菜。
最后,来自菲律宾的学生表演了精彩的竹竿舞。

Phần trình bày của nhóm "Philippines" thật hấp dẫn.
Họ giới thiệu những địa điểm du lịch và ngôn ngữ khác nhau của Philippines.
Tiếp theo, chúng tôi phục vụ món ăn truyền thống ``Adobo'' cho khán giả.
Đó là một món gà rất ngon.
Cuối cùng, các học sinh đến từ Philippines đã biểu diễn điệu múa tre tuyệt vời.

 

0

国際理解学習発表会②(こくさいりかいがくしゅうはっぴょうかい)

「ベトナム」グループは、趣向に富んだ発表でした。
ベトナム料理「バインセオ」を作った時の様子を動画で紹介しました。
また、人気スポーツである「ダーカウ」を実演してくれました。
最後に「チョークの粉(Bụi Phấn)」という歌を歌いました。
これは、ベトナムの「教師の日」に歌われる歌だそうです。

(「べとなむ」ぐるーぷは、しゅこうに とんだ はっぴょうでした)
(べとなむりょうり「ばいんせお」を つくった ときの ようすを どうがで しょうかいしました)
(また、にんきすぽーつである「だーかう」を じつえん してくれました)
(さいごに 「ちょーくのこな」という うたを うたいました)
(これは、べとなむの 「きょうしのひ」に うたわれる うただそうです)

The Vietnam group's presentation was very interesting.
They showed a video of them making the Vietnamese dish "Banh Xeo."
They also demonstrated the popular sport "Da Cau."
Finally, they sang a song called "Bụi Phấn (Dust of Chalk)."
This song is apparently sung on "Teacher's Day" in Vietnam.

“越南”组的演讲饶有趣味。
他们介绍了如何制作越南菜“Banh Xeo”的视频。
我们还展示了流行的运动“dakau”。
最后,我们唱了一首名为“Chalk Powder”(Bụi Phấn)的歌曲。
这首歌据说是在越南教师节时唱的。

Các bài thuyết trình của nhóm “Việt Nam” rất thú vị.
Họ giới thiệu video cách họ làm món bánh xèo Việt Nam.
Chúng tôi cũng trình diễn môn thể thao phổ biến ``dakau.''
Cuối cùng, chúng tôi hát một bài có tên “Bột Phấn” (Bụi Phấn).
Bài hát này được cho là sẽ được hát vào ngày Nhà giáo Việt Nam.

0

国際理解学習発表会①(こくさいりかいがくしゅうはっぴょうかい)

7月17日、国際理解学習の発表会を行いました。
5月以降、生徒さんたちは、合計9回にわたって発表会の準備に取り組んできました。
5つのグループの発表を数回にわけて紹介します。

まずは「アフガニスタン・パキスタン」グループです。
彼らは、両国の基本情報のほか、教育制度や民族衣装を紹介しました。
パシュトゥーン語の挨拶や単語のレッスンも行いました。

(7/17、こくさいりかいがくしゅうの はっぴょうかいを おこないました)
(5がついこう、せいとさんたちは、ごうけい 9かいに わたって はっぴょうかいの じゅんびに とりくんできました)
(5つの ぐるーぷの はっぴょうを すうかいに わけて しょうかいします)

(まずは「あふがにすたん・ぱきすたん」ぐるーぷです)
(かれらは、りょうこくの きほんじょうほうのほか、きょういくせいどや みんぞくいしょうを しょうかいしました)
(ぱしゅとぅーんごの あいさつや たんごの れっすんも おこないました)

On July 17th, the students held a presentation for their international understanding studies.
Since May, the students have been preparing for the presentation a total of nine times.
I will introduce the presentations by the five groups in several parts.

First up is the "Afghanistan-Pakistan" group.
They introduced basic information about both countries, as well as their education systems and traditional costumes.
They also had lessons on greetings and vocabulary in Pashtun.

7月17日,我们举办了国际理解学习宣讲会。
自五月份以来,学生们已经为总共九场演讲进行了准备。
我将分几次分介绍五个小组的发言。

首先是“阿富汗-巴基斯坦”集团。
他们介绍了两国的基本情况、教育制度、民族服饰等。
我们还上了普什图语问候语和词汇课。

Vào ngày 17 tháng 7, chúng tôi đã tổ chức buổi thuyết trình về học tập hiểu biết quốc tế.
Kể từ tháng 5, các sinh viên đã chuẩn bị tổng cộng chín bài thuyết trình.
Tôi sẽ giới thiệu phần trình bày của năm nhóm trong ba phần.

Đầu tiên là nhóm "Afghanistan-Pakistan".
Họ giới thiệu những thông tin cơ bản về cả hai quốc gia, cũng như hệ thống giáo dục và trang phục dân tộc của họ.
Chúng tôi cũng có những lời chào bằng tiếng Pashtun và các bài học từ vựng.

0

1000万アクセス(いっせんまんあくせす)

7月28日、本校のHPは1000万アクセスを達成しました。
現在、本校は夏季休業中ですが、HPでは1学期の様子などを紹介していく予定です。
これからもしらさぎ中学校をよろしくお願いします。

(7/28、ほんこうの ほーむぺーじは、1000まんあくせすを たっせいしました)
(げんざい、ほんこうは かききゅうぎょうちゅうですが、ほーむぺーじでは、1がっきの ようすなどを しょうかい していく よていです)
(これからも しらさぎちゅうがっこうを よろしく おねがいします)

On July 28th, our school website reached 10 million hits.
Our school is currently on summer vacation, but we plan to continue posting updates on the first semester on our website.
We hope you will continue to support our school.

7月28日,我校网站访问量突破1000万次。
我们学校目前正在放暑假,但我们计划在我们的网站上介绍第一学期的情况。
感谢您一直以来对我校的支持。

Ngày 28/7, website của trường đạt 10 triệu lượt truy cập.
Trường chúng tôi hiện đang trong kỳ nghỉ hè nhưng chúng tôi dự định giới thiệu học kỳ đầu tiên trên trang web của mình.
Cảm ơn bạn đã tiếp tục hỗ trợ trường học của chúng tôi.

0

球技大会(きゅうぎたいかい)

1学期に、球技大会が行われました。

毎年恒例のボッチャです。

くじを引いてペアを決めました。

普段、あまり話す機会が無い人とペアになったりしましたが、みなさん楽しそうにしていました。

(1がっきに、きゅうぎたいかい が おこなわれました。

まいとし こうれいの ぼっちゃ です。

くじを ひいて ぺあを きめました。

ふだん、あまり はなす きかいが ない ひと と ぺあに なったり しましたが、みなさん たのしそうに していました。)

 A ball game tournament was held in the first semester.

We held our annual event, Boccia.

We drew lots to decide the pairs.

The students were paired up with people they don't usually get a chance to talk to, but they all seemed to be having fun.

 第一学期举办了一场球赛。

我们举办了一年一度的“Boccia”活动。

我们抽签决定配对。

学生们与他们通常没有机会交谈的人配对,但他们似乎都玩得很开心。

Một giải đấu trò chơi bóng đã được tổ chức trong học kỳ đầu tiên.

Chúng tôi đã tổ chức ``Boccia'' hàng năm của mình.

Chúng tôi đã rút thăm để quyết định từng cặp.

Các học sinh được ghép đôi với những người mà họ thường không có cơ hội nói chuyện cùng, nhưng tất cả họ đều có vẻ rất vui vẻ.

0

1学期終業式(1がっきしゅうぎょうしき)

7/19、1学期の終業式を行いました。
これから44日間の夏休みが始まります。
暑い日が続きますが、生徒の皆さんは、健やかにお過ごしください。

(7/19、1がっきの しゅうぎょうしきを おこないました)
(これから 44にちかんの なつやすみが はじまります)
(あついひが つづきますが、せいとの みなさんは、すこやかに おすごしください)

The closing ceremony for the first term was held on July 19th.
Students will now begin their 44-day summer vacation.
The hot weather will continue, but we hope all students stay healthy.

7月19日,我们举行了第一学期结业典礼。
学生们即将开始为期44天的暑假。
炎热的天气还在继续,但我希望所有的学生都保持健康。

Ngày 19/7, chúng tôi tổ chức lễ bế giảng học kỳ I.
Các em học sinh sắp bắt đầu kỳ nghỉ hè kéo dài 44 ngày.
Những ngày nắng nóng vẫn tiếp tục nhưng tôi mong tất cả các em học sinh luôn khỏe mạnh.

0

重要 【生徒・保護者のみなさんへ たいせつなおしらせ】徳島県立徳島中央高校の長寿命化工事について

生徒・保護者のみなさんへ

7月23日から徳島県立徳島中央高等学校の西棟で長寿命化工事がはじまります。そのため、登校時間や駐車場所などがかわります。下の添付ファイルの内容を確認してください。安心・安全のためにご理解とご協力をよろしくお願いいたします。

R6_長寿命化工事について(るびつき).pdf

(せいと・ほごしゃのみなさんへ

7がつ23にち から とくしまけんりつとくしまちゅうおうこうとうがっこうの にしとうで ちょうじゅみょうかこうじが はじまります。そのため、とうこうじかんや ちゅうしゃばしょがかわります。したの てんぷ ふぁいるの ないようを かくにんしてください。 あんしん・あんぜんの ために ごりかいと ごきょうりょくを よろしく おねがいいたします。)

To all students and parents: Construction work to extend the life of the west building of Tokushima Prefectural Tokushima Chuo High School will begin on July 23rd. As a result, school hours and parking locations will change. Please check the details in the attached file below. We appreciate your understanding and cooperation for the sake of safety and security.

R6_長寿命化工事について(English).pdf

致各位学生和家长:德岛县立德岛中央高中西校舍的延长工程将于 7 月 23 日开始。因此,上课时间和停车地点将有所变化。请查看以下附件中的详细信息。为了安全起见,我们感谢您的理解和合作。

R6_長寿命化工事について(中文).pdf

Gửi tới tất cả học sinh và phụ huynh: Công việc xây dựng nhằm kéo dài tuổi thọ của tòa nhà phía Tây của Trường Trung học Tokushima Chuo tỉnh Tokushima sẽ bắt đầu vào ngày 23 tháng 7. Do đó, giờ học và địa điểm đậu xe sẽ thay đổi. Vui lòng xem chi tiết trong file đính kèm bên dưới. Chúng tôi đánh giá cao sự hiểu biết và hợp tác của bạn vì sự an toàn và bảo mật.

R6_長寿命化工事について(Tiếng Việt).pdf

ถึงนักเรียนและผู้ปกครองทุกคน: งานก่อสร้างเพื่อยืดอายุอาคารฝั่งตะวันตกของโรงเรียนมัธยมโทคุชิมะ ชูโอ จังหวัดโทคุชิมะ จะเริ่มในวันที่ 23 กรกฎาคม ส่งผลให้เวลาเรียนและสถานที่จอดรถจะเปลี่ยนไป โปรดตรวจสอบรายละเอียดตามไฟล์แนบด้านล่างนี้ ขอขอบคุณสำหรับความเข้าใจและความร่วมมือของคุณเพื่อความปลอดภัย

R6_長寿命化工事について(แบบไทย).pdf

 

0

国際理解学習(こくさいりかいがくしゅう)

国際理解学習の様子です。

それぞれのグループで、様々なことに取り組んでいます。

(こくさい りかい がくしゅう の ようす です。

それぞれの ぐるーぷで、さまざまな ことに とりくんで います。)

This is a picture of international understanding learning.

Each group is working on a variety of things.

这就是国际理解学习的图景。

每个小组都在致力于不同的事情。

Đây là một bức tranh về học tập hiểu biết quốc tế.

Mỗi nhóm đang làm những việc khác nhau.

0

七夕会(たなばたかい)

毎年恒例の七夕会を開催しました。
今年も生徒会が演劇やクイズを披露してくれました。
その後、みんなで願い事を短冊に書き、笹に吊しました。

(まいとし こうれいの たなばたかいを かいさいしました)
(ことしも せいとかいが えんげきや くいずを ひろう してくれました)
(そのご、みんなで ねがいごとを たんざくに かき、ささに つるしました)

We held our annual Tanabata party.
This year, the student council performed plays and quizzes.
Afterwards, everyone wrote their wishes on strips of paper and hung them on bamboo.

我们举行了一年一度的七夕聚会。
今年,学生会也进行了戏剧和测验。
随后,大家把自己的愿望写在纸条上,挂在竹子上。

Chúng tôi tổ chức bữa tiệc Tanabata hàng năm.
Năm nay, hội học sinh cũng biểu diễn các vở kịch và câu đố.
Sau đó, mọi người viết điều ước của mình lên những dải giấy rồi treo lên tre.

0

藍染め体験1(あいぞめたいけん)

今年初めての校外学習を行いました。
場所は、藍住町の藍の館です。
徳島県の伝統産業である藍染めを体験しました。
どの生徒さんも素晴らしい作品を仕上げることができました。

 


(ことし はじめての こうがいがくしゅうを おこないました)
(ばしょは、あいずみちょうの 「あいのやかた」です)
(とくしまけんの でんとうさんぎょうである あいぞめを たいけんしました)
(どの せいとさんも すばらしい さくひんを しあげる ことが できました)

We had our first field trip of the year.
The location was "Ai no yakata" in Aizumi-cho.
We experienced indigo dyeing, a traditional industry in Tokushima Prefecture.
Everyone created wonderful works of art.

今年我们进行了第一次实地考察。
地点是蓝泉町的“爱之屋形”。
我们体验了德岛县的传统产业靛蓝染色。
每个人都完成了一项精彩的工作。

Năm nay chúng tôi đã có chuyến đi thực địa đầu tiên.
Địa điểm là "Ai no yakata" ở Thị trấn Aizumi.
Chúng tôi trải nghiệm nghề nhuộm chàm, một ngành nghề truyền thống ở tỉnh Tokushima.
Mọi người đã hoàn thành một công việc tuyệt vời.

0

プラモデル 1

「日本語」の授業で、プラモデルについて学習しました。
プラモデルは、日本で大きく発展した文化の一つです。
来週は、生徒たちが実際にプラモデルをつくる予定です。

 

(「にほんご」の じゅぎょうで、ぷらもでるに ついて がくしゅう しました)
(ぷらもでるは、にほんで おおきく はってんした ぶんかの ひとつです)
(らいしゅうは、せいとたちが じっさいに ぷらもでるを つくる よていです)

In our Japanese class, we learned about plastic models.
Plastic models are one of the cultures that has developed greatly in Japan.
Next week, the students are planning to actually build plastic models.

我们在日语课上学习了塑料模型。
塑料模型是日本蓬勃发展的文化的一部分。
下周,学生们将实际制作塑料模型。

Chúng tôi đã học về mô hình nhựa trong lớp học tiếng Nhật.
Mô hình nhựa là một phần của nền văn hóa phát triển vượt bậc ở Nhật Bản.
Tuần tới, học sinh sẽ thực sự làm các mô hình bằng nhựa.

0

国際理解学習[インド](こくさいりかいがくしゅう)

こちらは国際理解学習の様子です。
インドグループの生徒達は、マンゴーラッシーやチャイをつくりました。
インドのお菓子をお供に、楽しいティータイムを過ごしました

(こちらは こくさいりかいがくしゅうの ようすです)
(いんどぐるーぷの せいとたちは、まんごーらっしーや ちゃいを つくりました)
(いんどの おかしを おともに たのしい てぃーたいむを すごしました)

Here are some photos from the international understanding class.
The students in the Indian group made mango lassi and chai.
They enjoyed a fun tea time with Indian sweets.

这是一张国际理解学习的照片。
印度组的学生制作了芒果奶昔和印度奶茶。
他们享用印度甜点,度过了愉快的下午茶时光。

Đây là một bức ảnh về học tập hiểu biết quốc tế.
Học sinh trong nhóm Ấn Độ làm lassi xoài và trà chai.
Họ đã có buổi uống trà vui vẻ với đồ ngọt Ấn Độ.

 

0

英語(えいご)

英語の授業です。

みなさんは、どこに住みたいですか?

(えいごの じゅぎょう です。

みなさんは、どこに すみたい ですか?)

This is English class.

Where do you want to live?

 

这是英语课。

你想在哪里生活?

 

Đây là một lớp học tiếng Anh.

Bạn muốn sống ở đâu?

0

藍染めについての学習(あいぞめについてのがくしゅう)

本日、藍の魅力や徳島県の藍染めの歴史について学びました。
月末には、校外学習で実際に藍染めを行います。
今から楽しみです。

(ほんじつ、あいの みりょくや とくしまけんの あいぞめの れきしに ついて まなびました)
(げつまつには、こうがいがくしゅうで じっさいに あいぞめを おこないます)
(いまから たのしみです)

Today, we learned about the charm of indigo and the history of indigo dyeing in Tokushima Prefecture. We will actually do indigo dyeing during our field trip at the end of the month. We are looking forward to it.

今天我们了解了靛蓝的魅力以及德岛县靛蓝染色的历史。在月底的实地考察中,学生们将实际尝试靛蓝染色。
我们已经很期待了。

Hôm nay chúng ta đã tìm hiểu về sự quyến rũ của màu chàm và lịch sử nhuộm chàm ở tỉnh Tokushima. Trong chuyến dã ngoại cuối tháng, các em sẽ được thử sức với nghề nhuộm chàm.
Chúng tôi đang mong chờ nó.

0

授業や同好会の様子(じゅぎょうやどうこうかいのようす)

授業やレクリエーション同好会の様子です。
勉強もスポーツも頑張っています。

 

(じゅぎょうや れくりえーしょんどうこうかいの ようすです)
(べんきょうも すぽーつも がんばって います)

These are pictures of classes and recreational club activities.
The students are working hard at both their studies and sports.

这是班级和娱乐俱乐部的照片。
学生们在学习和体育上都很努力。

Đây là hình ảnh các lớp học và câu lạc bộ vui chơi giải trí.
Các sinh viên đang chăm chỉ trong học tập và thể thao.

0

阿南光高校出前授業(あなんひかりこうこうでまえじゅぎょう)

毎年恒例の、阿南光高校の出前授業がありました。

今回は「ぷるっとライト」を作りました。

振動を感知すると光る、防災グッズです。

写真立てとしても使えます。

はんだづけなど、苦労する場面もありましたが、高校の生徒さんや先生方が丁寧に教えてくれました。

とても素敵なものができました。ありがとうございました。

(まいとし こうれいの、あなんひかりこうこう の でまえじゅぎょう が ありました。

こんかいは 「ぷるっとらいと」 を つくりました。

しんどうを かんち すると ひかる、ぼうさいぐっず です。

しゃしんたて としても つかえます。

はんだづけなど、くろうする ばめんも ありましたが、こうこうの せいとさんや せんせいがたが ていねいに おしえて くれました。

とても すてきな ものが できました。 ありがとうございました。)

As usual every year, Anan Hikari High School held a visiting class.

This time we created a "Purutto Light."

This is a disaster prevention item that lights up when it detects vibration.

Also, it can be used as a photo frame.

There were some difficult moments, such as soldering, but the high school students and teachers taught us carefully.

We created something really nice. thank you.

 

每年,阿南光高中都会举办参观学习班。

这次我们创造了“ぷるっとらいと”。

这是一种防灾物品,当检测到振动时就会亮起。

它还可以用作相框。

虽然也有一些困难的时刻,比如焊接,但是高中生和老师都细心地教我。

我们创造了一些非常好的东西。非常感谢。

 

Như thường lệ hàng năm, trường trung học Anan Hikari tổ chức buổi thăm quan.

Lần này chúng tôi tạo ra "Plutto Light".

Đây là vật dụng phòng chống thiên tai sẽ sáng lên khi phát hiện rung động.

Nó cũng có thể được sử dụng như một khung ảnh.

Có những lúc khó khăn, chẳng hạn như hàn, nhưng các học sinh và giáo viên cấp 3 đã dạy tôi rất kỹ.

Chúng tôi đã tạo ra một cái gì đó rất tốt đẹp.Cảm ơn rât nhiều.

 

0

道徳(どうとく)

「教室はまちがうところだ」をみんなで聞きました。

その後、お互いの意見を交換しました。

いろんな意見があって、どれもよかったです。

グループに分かれて、読む練習もしました。

(「きょうしつは まちがう ところだ」をみんなで ききました。

そのあと、おたがいの いけんを こうかん しました。

いろんな いけんが あって、どれも よかった です。

ぐるーぷに わかれて、よむ れんしゅうも しました。)

We all listened to the picture book, ``The classroom is a place where it's okay to make mistakes.''

Afterwards, we exchanged opinions with each other.

There were a lot of different opinions, and they were all good.

We divided into groups and practiced reading.

 

我们都听了图画书:“教室是一个可以犯错误的地方。”

随后,我们交换了意见。

大家提出了很多不同的意见,但都很好。

我们分成小组,练习读书。

 

Tất cả chúng tôi đều xem một đoạn video về cuốn sách tranh có tên ``Lớp học là nơi có thể xảy ra sai sót.''

Sau đó, chúng tôi trao đổi ý kiến ​​của mình.

Có rất nhiều ý kiến ​​​​khác nhau, và tất cả đều tốt.

Chúng tôi chia thành nhóm và luyện đọc.

0

休校のお知らせ(きゅうこうのおしらせ)

【しらさぎ中学校】休校のお知らせ(きゅうこうのおしらせ)

大雨のため、今日は学校が休みです。

土砂災害や大雨に関する情報を確認し、安全に気をつけてください。

 (きゅうこうのおしらせ

おおあめ の ため、きょうは がっこうが おやすみです。

どしゃさいがい や おおあめに かんする じょうほうを かくにんし、あんぜんに きをつけて ください。)

  

School is closed today because of heavy rain.

Please check information about landslides and heavy rains and be careful about safety.

 

由于下大雨,今天学校停课。

请确认有关山体滑坡和暴雨的信息并注意安全。

 

Hôm nay trường học đóng cửa vì mưa lớn.

Vui lòng kiểm tra thông tin về sạt lở đất và mưa lớn và cẩn thận về an toàn.

 

วันนี้โรงเรียนปิดเพราะฝนตกหนัก

กรุณาตรวจสอบข้อมูลเกี่ยวกับดินถล่มและฝนตกหนักและระมัดระวังความปลอดภัย

0

はつかだいこんの収穫(しゅうかく)

5月21日、私達は、ハツカダイコンを収穫しました。
羽畑農園では、今年初めての収穫です。
収穫したばかりのハツカダイコンは、とても新鮮な味がしました。

(5/21、わたしたちは、はつかだいこんを しゅうかくしました)
(はばたけのうえんでは、ことし はじめての しゅうかくです)
(しゅうかく したばかりの はつかだいこんは、とても しんせんな あじが しました)

On May 21st, we harvested radish.
This is the first harvest of this year at Habata Farm.
The freshly harvested radish tasted very fresh.

5月21日,我们收获了萝卜。
这是哈巴塔农场今年的第一次收获。
刚采摘下来的萝卜,味道很新鲜。

Ngày 21 tháng 5 chúng tôi thu hoạch củ cải.
Đây là vụ thu hoạch đầu tiên trong năm nay tại trang trại Habata.
Củ cải mới thu hoạch có vị rất tươi.

0

技術(ぎじゅつ)

技術の授業で、ガスバーナーを使いました。

木に焼き目を入れます。

ゴシゴシと拭くと、思っていた以上に、良い色になりました。

(ぎじゅつの じゅぎょうで、がすばーなーを つかいました。

き に やきめを いれます。

ごしごしと ふくと、おもって いた いじょうに、よい いろに なりました。)

We used a gas burner in a technology class.

Add burn marks to the wood.

After wiping it thoroughly, the color turned out better than I expected.

我们在技术课上使用了燃气燃烧器。

在木材上添加烧伤痕迹。

彻底擦拭后,颜色结果比我想象的要好。

Chúng tôi đã sử dụng vòi đốt gas trong lớp công nghệ của mình.

Thêm vết cháy vào gỗ.

Sau khi lau kỹ thì màu lên đẹp hơn mình mong đợi.

0

農園同好会(のうえんどうこうかい)

毎週火曜日に、農園同好会の活動をしています。

今回は、畝を作ったり、苗を植えたりしました。

作物ができたら、みんなで食べましょう!

(まいしゅう かようびに、のうえん どうこうかいの かつどうを しています。

こんかいは、うねを つくったり、なえを うえたり しました。

さくもつが できたら、みんなで たべましょう!)

Every Tuesday, we have farm club activities.

This time, we made ridges and planted seedlings.

Once the crops are grown, let's all eat them!

每个星期二,我们都有农场俱乐部活动。

这次,我们做了土坎,种了秧苗。

庄稼长好了,大家就可以吃啦!

Thứ Ba hàng tuần, chúng tôi có hoạt động câu lạc bộ nông trại.

Lần này, chúng tôi làm luống và trồng cây con.

Một khi cây trồng đã sẵn sàng, tất cả chúng ta hãy ăn chúng!

 

0

900万(まん)アクセス

おかげさまで、本校のホームページは、900万アクセスを超えました。
これからもしらさぎ中学校をよろしくお願いします。

(おかげさまで、ほんこうの ほーむぺーじは、900まんあくせすを こえました)
(これからも しらさぎちゅうがっこうを よろしく おねがいします)

Thanks to you, our school's homepage has been accessed more than 9 million times.
Thank you for your continued support of Shirasagi Junior High School.

感谢您,我们学校的主页访问量已超过 900 万次。
感谢您一直以来对白鹭中学的支持。

Nhờ có bạn, trang chủ của trường chúng tôi đã được truy cập hơn 9 triệu lần.
Cảm ơn các bạn đã tiếp tục ủng hộ Trường Trung học Cơ sở Shirasagi.

0

交流会(こうりゅうかい)

徳島中央高校夜間部の生徒さんたちと、交流会がありました。

お互いに、趣味や好きなものなどを紹介しました。

少し緊張していた人もいましたが、みなさんいい笑顔で交流をすることができていました。

(とくしまちゅうおうこうこう やかんぶの せいとさんたちと、こうりゅうかいが ありました。

おたがいに、しゅみや すきなもの などを しょうかい しました。

すこし きんちょう していた ひとも いましたが、みなさん いい えがおで こうりゅうを することが できて いました。)

Students from Shirasagi Junior High School and students from the Tokushima Chuo High School night club had an interaction.

The students introduced each other their hobbies and things they like.

Although some people were a little nervous, everyone had a nice smile and was able to interact with each other.

白鹭中学的学生和德岛中央高中夜总会的学生进行了互动。

同学们互相介绍了自己的爱好和喜欢的事物。

虽然有些人有些紧张,但大家都笑容满面,能够互动。

Học sinh trường trung học cơ sở Shirasagi và học sinh câu lạc bộ đêm trường trung học Tokushima Chuo đã có buổi giao lưu.

Các sinh viên giới thiệu cho nhau sở thích và những điều họ thích.

Mặc dù một số người có chút lo lắng nhưng mọi người đều nở nụ cười rạng rỡ và có thể tương tác với nhau.

0

かしわ餅(もち)

ベーシックコースで、かしわ餅を作りました。

あんこのことを知らない人もいましたが、作った後、みんなでおいしく食べました。

(べーしっくこーすで、かしわもちを つくりました。

あんこの ことを しらない ひとも いましたが、つくったあと、みんなで おいしく たべました。)

In the basic course, students made kashiwa mochi.

Some students didn't know what red bean paste was, but after making it, everyone enjoyed it.

在基础课程中,学生们制作了柏麻糬。

有的同学不知道红豆沙是什么,但做出来后,大家都吃得很开心。

Trong khóa học cơ bản, học viên làm kashiwa mochi.

Một số học sinh chưa biết nhân đậu đỏ là gì nhưng sau khi làm xong ai cũng thích thú.

0

羽畑農園の春(はばたけのうえんのはる)

4月22日、羽畑農園で夏野菜の種まきをしました。
今年はとうもろこし、とうがらし、おくら、ラディッシュ、きゅうり、トマトなどを栽培します。
生徒さん達が一粒ずつ丁寧に種まきをしてくれました。

(4/22,はばたけのうえんで なつやさいの たねまきを しました)
(ことしは、とうもろこし、とうがらし、おくら、らでぃっしゅ、きゅうり、とまとなどを さいばい します)
(せいとさんたちが ひとつぶずつ ていねいに たねまきを してくれました)

On April 22nd, we sowed summer vegetables in the school garden.
This year we will be growing corn, chili peppers, okra, radish, cucumbers,tomato,etc.
The students carefully sowed the seeds.

4月22日,我们在学校菜园里播种夏季蔬菜。
今年我们将种植玉米、辣椒、秋葵、萝卜、黄瓜、番茄等。
同学们认真地播下种子。

Ngày 22/4 chúng em gieo rau hè trong vườn trường.
Năm nay chúng tôi sẽ trồng ngô, ớt, đậu bắp, củ cải, dưa chuột, cà chua,  v.v.
Các em học sinh cẩn thận gieo hạt.

0

避難訓練(ひなんくんれん)

4月22日、火災を想定した避難訓練を行いました。
全員が「おさない」「はしらない」「しゃべらない」「もどらない」を守って素早く避難することができました。

(4/22、かさいを そうていした ひなんくんれんを おこないました)
(ぜんいんが 「おさない」「はしらない」「しゃべらない」「もどらない」を まもって すばやく ひなん する ことが できました)


On April 22nd, we conducted an evacuation drill simulating a fire.
Everyone was able to evacuate quickly by observing the following rules: "Don't push,'' "Don't run,'' "Don't talk,'' and "Don't go back.''

4月22日,我们进行了模拟火灾疏散演练。
大家都遵守以下规则,迅速撤离:“不要推”、“不要跑”、“不要说话”、“不要回去”。

Vào ngày 22 tháng 4, chúng tôi đã tiến hành diễn tập sơ tán mô phỏng một vụ hỏa hoạn.
Mọi người đều có thể sơ tán nhanh chóng bằng cách tuân thủ các quy tắc sau: ``Không xô đẩy'' ``Không chạy'' ``Không nói chuyện'' và ``Không quay lại.''

0

授業風景(じゅぎょうふうけい)

授業の様子です。
トライアル期間を経て、生徒さんは、1学期に受ける授業のコースを決めました。
どの生徒さんも頑張っています。

(じゅぎょうの ようすです)
(とらいあるきかんを へて、 せいとさんは、1がっきに うける じゅぎょうの こーすを きめました)
(どの せいとさんも がんばって います)

These are class scenes.
After a trial period, each student decided on a course for the first semester.
All students are working hard.

这些是课堂场景。
经过试用期后,每个学生都决定了第一学期的课程。
所有的学生都在努力学习。

Đây là những cảnh lớp học.
Sau thời gian thử việc, mỗi sinh viên quyết định chọn một khóa học cho học kỳ đầu tiên.
Tất cả học sinh đều đang làm việc chăm chỉ.

0

対面式(たいめんしき)

4月10日、対面式を行いました。
新入生と在校生の初めての交流です。
生徒会長があたたかい歓迎のメッセージを述べた後、
新入生・在校生が校歌を合唱しました。

(4/10、たいめんしきをおこないました)
(しんにゅうせいとざいこうせいのはじめてのこうりゅうです)
(せいとかいちょうがあたたかいかんげいのめっせーじをのべたあと、しんにゅうせい・ざいこうせいがこうかをがっしょうしました)

On April 10th, we held a face-to-face meeting.
This is the first interaction between new students and current students.
After the student council president gave a warm welcome message,
Current students and staff performed the school song.

4月10日,我们举行了一次面对面的会议。
这是新生与在校生的第一次互动。
在学生会主席致辞后,在校学生和工作人员表演了校歌。

Vào ngày 10 tháng 4, chúng tôi đã tổ chức một cuộc gặp mặt trực tiếp.
Đây là sự tương tác đầu tiên giữa học viên mới và học viên hiện tại.
Sau khi chủ tịch hội học sinh phát biểu chào mừng nồng nhiệt, các học sinh và nhân viên hiện tại đã biểu diễn bài hát của trường.

0

入学式(にゅうがくしき)

本日、入学式を行いました。
今年は17名の生徒さんが入学しました。
「新入生代表宣誓」では、代表の生徒さんがしらさぎ中学校で勉学に励むことを誓いました。
新入生の皆さんを歓迎します。

 

 

(ほんじつ、にゅうがくしきを おこないました)
(ことしは 17めいの せいとさんが にゅうがくしました)
(「しんにゅうせいだいひょうせんせい」では、だいひょうの せいとさんが しらさぎちゅうがっこうで べんがくに はげむことを ちかいました)
(しんにゅうせいの みなさんを かんげいします)

Today we held the entrance ceremony.
This year, 17 students enrolled.
Representatives of the new students pledged to study hard at Shirasagi Junior High School. We welcome new colleagues.

今天我们举行了入学仪式。
今年共有17名学生入学。
新生代表纷纷表示要在白鹭中学好好学习。 我们欢迎新同事。

Hôm nay chúng tôi tổ chức lễ khai giảng.
Năm nay có 17 học sinh đăng ký.
Đại diện tân sinh viên cam kết sẽ học tập chăm chỉ tại trường THCS Shirasagi. Chúng tôi chào đón các đồng nghiệp mới.

0

着任式・始業式(ちゃくにんしき・しぎょうしき)

4月8日、いよいよ新しい学年が始まりました。
最初に着任式があり、新校長の安藝 憲志(あき けんじ)先生からあいさつがありました。
その後の学活では、生徒さん達は新しい教科書に名前を書いていきました。

(ほんじつ、いよいよ あたらしい がくねんが はじまりました)
(さいしょに ちゃくにんしきが あり、しんこうちょうの あき けんじ せんせい から あいさつが ありました)
(そのごの がっかつでは、せいとさんたちは あたらしい きょうかしょに なまえを かいて いきました)

4/8, a new school year has finally begun.
First, there was an induction ceremony. The new principal, Mr. Kenji Aki, gave a greeting speech.
Afterwards, in a class activity, students wrote their names on their new textbooks.

今天,新的学年终于开始了。
首先,举行了就职仪式。 新任校长安木健二先生致欢迎辞。
随后,在课堂活动中,学生们在新课本上写下了自己的名字。

Hôm nay, một năm học mới cuối cùng cũng đã bắt đầu.
Đầu tiên là lễ giới thiệu. Hiệu trưởng mới, ông Kenji Aki, phát biểu chào mừng.
Sau đó, trong một hoạt động trên lớp, học sinh viết tên mình lên sách giáo khoa mới.

0

修了式・離任式(しゅうりょうしき・りにんしき)

3月22日、修了式と離任式を行いました。

今年は校長先生をはじめ、4名の先生方がしらさぎ中学校を離れることとなります。

生徒会交流会では、離任する先生方と一緒に「語り場」を行いました。
最後は生徒さん達が先生方に色紙と花束をプレゼントし、花道をつくって送り出しました。

(3/22、しゅうりょうしきと りにんしきを おこないました)
(ことしは こうちょうせんせいを はじめ、4めいの せんせいがたが しらさぎちゅうがっこうを はなれることと なります)
(せいとかいこうりゅうかいでは、りにんする せんせいがたと いっしょに 「かたりば」を おこないました)
(さいごは せいとさんたちが せんせいがたに しきしと はなたばを ぷれぜんとし、はなみちを つくって おくりだしました)


On March 22nd, we held a closing and leaving ceremony.
This year, four teachers, including the principal, will be leaving our school.

At the exchange meeting, students and departing teachers had a group talk together.
At the end, the students presented the teachers with colored paper and bouquets of flowers, and made a flower path to send them off.

3月22日,我们举行了毕业典礼和离任仪式。
今年,包括校长在内的四名教师将离开我们学校。

交流会上,同学们与离任教师进行了集体交流。
最后,学生们向老师们献上了彩纸和鲜花,并搭建了一条花路为老师们送行。

Ngày 22/3, chúng tôi tổ chức lễ tốt nghiệp và lễ chia tay.
Năm nay, bốn giáo viên, bao gồm cả hiệu trưởng, sẽ rời trường chúng ta.

Tại buổi giao lưu, các sinh viên và giáo viên sắp ra trường đã có buổi nói chuyện nhóm cùng nhau.
Cuối cùng, các em tặng các thầy giấy màu và những bó hoa, đồng thời làm đường hoa để tiễn các thầy.

 

0

考古学と古代体験(こうこがくと こだいたいけん)

徳島県埋蔵文化財センターの方々をお招きし、特別授業を行っていただきました。
テーマは「遺跡と発掘のおはなし」です。
実物の土器に触ったり、古代の火起こしを体験することもできました。
とてもわかりやすく、面白い授業で、生徒さん達は楽しそうでした。

(とくしまけん まいぞうぶんかざい せんたーの かたがたを おまねきし、とくべつじゅぎょうを おこなって いただきました)
(てーまは 「いせきと はっくつの おはなし」です。)
(じつぶつの どきに さわったり、こだいの ひおこしを たいけんすることも できました)
(とても わかりやすく、おもしろい じゅぎょうで、せいとさんたちは たのしそうでした)]

Staff from the Tokushima Prefectural Buried Cultural Properties Center held a special class at our school.
The theme is "About ruins and excavations."
We were able to touch real earthenware and experience ancient fire making.
The class was very easy to understand and interesting, so the students seemed to enjoy it.

德岛县埋藏文化遗产中心的工作人员在我校举办了特别讲座。
主题是“关于废墟和挖掘”。
我们能够触摸真正的陶器并体验古老的生火过程。
这堂课很容易理解,也很有趣,所以学生们似乎很喜欢它。

Nhân viên của Trung tâm Di sản Văn hóa Chôn cất Tỉnh Tokushima đã tổ chức một lớp học đặc biệt tại trường chúng tôi.
Chủ đề là "Về tàn tích và khai quật."
Chúng tôi cũng có thể chạm vào đồ đất nung thực tế và thử tự mình tạo ra ngọn lửa cổ xưa.
Lớp học rất dễ hiểu và thú vị, và học sinh dường như rất vui vẻ.

 

0

美術(びじゅつ)

紙粘土で、ひな人形や食べ物など、それぞれ好きなものを作っていました。

どれも上手にできています。

(かみねんどで、ひなにんぎょうや たべもの など、それぞれ すきな ものを つくって いました。

どれも じょうずに できています。)

The students used paper clay to make their favorite things, such as dolls and food.

All of them are well made.

学生们用纸粘土制作他们最喜欢的东西,比如玩偶和食物。

所有事情都做得很好。

Các học sinh đã sử dụng đất sét giấy để làm những món đồ yêu thích của mình, chẳng hạn như búp bê và đồ ăn.

Mọi thứ đều được thực hiện tốt.

0

卒業式(そつぎょうしき)1

3月1日、第3回卒業証書授与式を行いました。
今年度は、15名の方が卒業しました。
このうち12名は、開校時に入学した生徒さんです。

どの生徒さんも、しらさぎ中学校の発展にたいへん貢献してくれました。

卒業生の皆さんが、大きな空で羽ばたいていくことをお祈りします。おめでとうございます。

(3/1、だい3かい そつぎょうしょうしょじゅよしきを おこないました)
(こんねんどは、15めいの かたが そつぎょう しました)
(このうち、12めいは、かいこうじに にゅうがくした せいとさんです)
(どのせいとさんも、しらさぎちゅうがっこうの はってんに たいへん こうけん してくれました)
(そつぎょうせいの みなさんが、おおきな そらで はばたいて いくことを おいのりします)
(おめでとうございます)

 

On March 1st, we held our third graduation ceremony.
This year, 15 people graduated.
Of these, 12 are students who enrolled when the school was founded.
All students made great contributions to the development of Shirasagi Junior High School.

We pray that our graduates will fly in the sky.
congratulations.

3月1日,我们举行了第三次毕业典礼。
今年共有15人毕业。
其中12人是建校时就读的学生。
全体学生为白鹭中学的发展做出了巨大的贡献。

祈愿我们的毕业生能够飞上蓝天。
恭喜。

Vào ngày 1 tháng 3, chúng tôi tổ chức lễ tốt nghiệp lần thứ ba.
Năm nay có 15 người tốt nghiệp.
Trong đó, có 12 em là học sinh đã theo học ngay từ khi trường mới thành lập.
Tất cả học sinh đều có những đóng góp to lớn cho sự phát triển của Trường Trung học Cơ sở Shirasagi.

Chúng tôi cầu nguyện rằng sinh viên tốt nghiệp của chúng tôi sẽ bay trên bầu trời.
Chúc mừng.

0

藍染め(あいぞめ)

家庭科の授業で、藍染めをした巾着袋を作りました。

ゴムで縛って模様をつけ、藍染めをする作業も生徒たちで行いました。

それぞれきれいな作品ができていました。

(かていかの じゅぎょうで、あいぞめを した きんちゃくぶくろ を つくりました。

ごむで しばって もようをつけ、あいぞめを する さぎょうも せいとたちで おこない ました。

それぞれ きれいな さくひんが できて いました。)

In home economics class, we made indigo-dyed drawstring bags.

The students also tied the cloth with rubber bands, added patterns, and dyed it with indigo.

Each of them created beautiful works.

家政课上,我们制作了靛蓝染色的抽绳袋。

学生们还用橡皮筋把布绑起来,加上图案,并用靛蓝染色。

他们每个人都创作出了精美的作品。

Trong lớp kinh tế gia đình, chúng tôi làm túi dây rút nhuộm chàm.

Học sinh còn buộc vải bằng dây thun, thêm hoa văn và nhuộm màu chàm.

Mỗi người trong số họ đã tạo ra những tác phẩm đẹp.

0

理科の実験(りかのじっけん)

理科の実験の様子です。
重曹(炭酸水素ナトリウム)のはたらきを調べるため、
カルメ焼きやホットケーキをつくりました。

 

りかの じっけんの ようすです。
じゅうそう(たんさんすいそなとりうむ)の はたらきを しらべるため
かるめやきや ほっとけーきを つくりました。

This is a picture of a science experiment.
In order to investigate the function of sodium bicarbonate,
We made carmeyaki and pancakes.

这是一张科学实验的照片。
为了研究碳酸氢钠的功能,
我们做了carmeyaki和煎饼。

Đây là hình ảnh của một thí nghiệm khoa học.
Để nghiên cứu chức năng của natri bicarbonate,
Chúng tôi làm carmeyaki và bánh kếp.

0

とくしまクイズ

総合学習の時間に「とくしまクイズ」に挑戦しました。
出題内容は、徳島の観光スポットや名産品、方言や昔話と様々です。
難しい問題もありましたが、楽しみながら徳島の魅力を学ぶことができました。

(そうごうがくしゅうの じかんに 「とくしまクイズ」に ちょうせんしました)
(しゅつだいないようは、とくしまの かんこうすぽっとや めいさんひん、ほうげんや むかしばなしと さまざまです)
(むずかしい もんだいも ありましたが、たのしみながら とくしまの みりょくを まなぶことが できました)

During the comprehensive study period, we took on the ``Tokushima Quiz.''
The content of the quiz varies from Tokushima's tourist spots and local products to dialects and folk tales.
Although there were some difficult problems, we were able to have fun and learn about the charms of Tokushima.

综合学习期间,我们进行了“德岛测验”。
问答内容涵盖德岛的旅游景点、土特产、方言、民间故事等。
尽管遇到了一些困难,但我们还是能够享受乐趣并了解德岛的魅力。

Trong thời gian nghiên cứu toàn diện, chúng tôi đã thực hiện ``Câu đố Tokushima.''
Nội dung của câu đố đa dạng, từ các điểm du lịch và sản phẩm địa phương của Tokushima đến các phương ngữ và truyện dân gian.
Mặc dù có một số vấn đề khó khăn nhưng chúng tôi đã có thể vui chơi và tìm hiểu về sự hấp dẫn của Tokushima.

0

調理実習(ちょうりじっしゅう)

家庭科で、初めての調理実習をしました。

今回はカレーライスとサラダを作りました。

普段から料理をする人は、テキパキとできていました。さすがです。

みなさん、おいしそうに食べていました。

(かていかで、はじめての ちょうりじっしゅうを しました。

こんかいは カレーライスと サラダを つくりました。

ふだんから りょうりを するひとは、てきぱきと できて いました。さすが です。

みなさん、おいしそうに たべて いました。)

 We had our first cooking class in home economics.

This time, the students made curry rice and salad.

People who usually cook were able to do it efficiently.As expected.

Everyone ate deliciously.

 我们上了第一堂家政烹饪课。

这次,学生们做了咖喱饭和沙拉。

经常做饭的人都能高效地做饭。正如预期的那样。

每个人都吃得非常美味。

Chúng tôi có lớp học nấu ăn đầu tiên về kinh tế gia đình.

Lần này, học sinh làm cơm cà ri và salad.

Những người thường xuyên nấu nướng có thể làm việc đó một cách hiệu quả.Như mong đợi.

Mọi người ăn rất ngon miệng.

0

ボウリング大会(ぼうりんぐたいかい)

校外で、ボウリング大会を行いました。

初めてボウリングをする人もいましたが、みんなで盛り上がりました!

みなさん、とても楽しそうでした!

(こうがいで、ぼうりんぐたいかいを おこないました。

はじめて ぼうりんぐを する ひとも いましたが、みんなで もりあがりました。

みなさん、とても たのしそう でした!)

We held a bowling tournament outside the school.

Some of us were bowling for the first time, but everyone had a great time!

Everyone looked like they were having a lot of fun!

我们在校外举办了一场保龄球比赛。

我们中的一些人是第一次打保龄球,但每个人都玩得很开心!

每个人似乎都玩得很开心!

Chúng tôi tổ chức một giải đấu bowling bên ngoài trường học.

Một số người trong chúng tôi lần đầu tiên chơi bowling, nhưng mọi người đều có khoảng thời gian vui vẻ!

Mọi người dường như có rất nhiều niềm vui!

0

あべ副大臣来校(あべふくだいじんらいこう)

文部科学省の、あべ副大臣がしらさぎ中学校に来てくださいました。

それぞれのコースの授業をじっくりと見て頂きました。

チャレンジコースの英語では、ゲストとして参加してくださり、生徒さんからの質問に答えて頂きました。

 

 (もんぶかがくしょうの、あべ ふくだいじんが しらさぎちゅうがっこうに きてくださいました。

それぞれの こーすの じゅぎょうを じっくりと みて いただきました。

ちゃれんじこーすの えいごでは、げすと として さんか してくださり、せいとさんからの しつもんに こたえて いただきました。)

 

教育現場の現状に迫る! あべ副大臣 in 徳島(4) 〜徳島中央高校、しらさぎ中学校(夜間中学)〜 (youtube.com)

 

Deputy Minister Abe of the Ministry of Education, Culture, Sports, Science and Technology visited Shirasagi Junior High School.

Deputy Minister Abe carefully looked at the lessons in each course.

She participated as a guest during the English Challenge Course and answered questions from the students.

 

日本文部科学省副大臣安倍访问白鹭中学。

安倍副大臣认真旁听了各门课程的教学内容。

她作为嘉宾参加了英语挑战课程并回答了学生的问题。

 

Thứ trưởng Abe của Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ đến thăm trường trung học cơ sở Shirasagi.

Thứ trưởng Abe kiểm tra kỹ càng các lớp học của từng khóa học.

 Cô đã tham gia với tư cách khách mời trong Khóa học Thử thách Tiếng Anh và giải đáp các thắc mắc của học viên.

0

羽畑農園の冬(はばたけのうえんのふゆ)

本日、ジャガイモを収穫しました。
土の中で大きなジャガイモがたくさん育っていました。

(ほんじつは、じゃがいもを しゅうかくしました)
(つちの なかで おおきな じゃがいもが たくさん そだっていました)

Today we harvested potatoes.
Many large potatoes were growing in the soil.

今天我们收获了土豆。
土里长着许多大土豆。

Hôm nay chúng tôi thu hoạch khoai tây.
Nhiều củ khoai tây lớn đang mọc trên đất.

 

0

オンライン交流会(おんらいんこうりゅうかい)

香川県の三豊市立高瀬中学校夜間学級とオンラインで交流をしました。

今回が初めての交流なので、お互いに自分の県や学校の、良いところなどを紹介しました。

(かがわけんの みとよしりつ たかせちゅうがっこう やかんがっきゅう と おんらいんで こうりゅうを しました。

こんかいが はじめての こうりゅうなので、おたがいに じぶんの けんや がんこうの、よいところ などを しょうかい しました。)

We had an online exchange with Mitoyo City Takase Junior High School Night Class in Kagawa Prefecture.

Since this was our first time interacting with each other, we introduced each other to the good things about our prefectures and schools.

我们与香川县三丰市立高濑初中夜间班进行了在线交流。

由于这是我们第一次交流,我们互相介绍了我们县和学校的好东西。

Chúng tôi đã có buổi trao đổi trực tuyến với Lớp học ban đêm của trường trung học cơ sở Takase thành phố Mitoyo ở tỉnh Kagawa.

Vì đây là lần đầu tiên chúng tôi tiếp xúc với nhau nên chúng tôi đã giới thiệu cho nhau những điều tốt đẹp về quận và trường học của chúng tôi.

0

茶道②(さどう②)

練習した茶道を、チャレンジコースで披露しました。

しっかりお茶を点てて、お菓子も食べてもらいました。

とてもおいしかったようです!

また、チャレンジコースの生徒さんからは、お礼に手作りのメッセージカードが送られました。

みんな、喜んでいました!

(れんしゅう した さどうを、ちゃれんじこーすで ひろう しました。

しっかり おちゃを たてて、おかしも たべて もらいました。

とても おいしかった ようです!

また、ちゃれんじこーすの せいとさんからは、おれいに てづくりの めっせーじかーどが おくられました。

みんな、よろこんで いました!)

The students demonstrated the tea ceremony they had practiced to the challenge course students.

They made tea and gave sweets to the challenge course students.

Looks like it was very delicious!

In addition, students in the challenge course sent handmade message cards as a thank you.

Everyone was happy!

学生们向挑战课程的学生展示了他们练习的茶道。

他们为挑战课程的学生泡茶、送糖果。

看起来好像非常好吃啊!

此外,参加挑战课程的学生还送上了手工制作的留言卡以表谢意。

大家都很高兴!

Các học sinh trình diễn trà đạo mà họ đã thực hành trước các học viên của khóa học thử thách.

Họ pha trà và tặng kẹo cho các học sinh tham gia khóa học thử thách.

Có vẻ như nó rất ngon!

Ngoài ra, các học viên trong khóa học thử thách đã gửi những tấm thiệp thủ công như một lời cảm ơn.

Mọi người đều vui vẻ!

0