ブログ

最近の話題(さいきんのわだい)

簡易トイレ(かんいといれ)

道徳教育・防災教育の一環として、簡易トイレを作りました。
段ボールで丈夫なトイレが簡単に作れることに、生徒さんたちは驚いていました。

(どうとくきょういく・ぼうさいきょういくの いっかんとして、かんいといれを つくりました)
(だんぼーるで じょうぶな といれが かんたんに つくれることに、せいとさんたちは おどろいて いました)

As part of our moral education and disaster prevention education, we built a simple toilet.
The students were amazed at how easily they could build a sturdy toilet out of cardboard.

作为道德和防灾教育的一部分,我们建造了移动厕所。
学生们惊讶地发现用纸板制作一个耐用的厕所是多么容易。

Là một phần của giáo dục đạo đức và phòng chống thiên tai, chúng tôi đã xây dựng nhà vệ sinh di động.
Các sinh viên đã rất ngạc nhiên trước việc làm một chiếc bồn cầu bền bỉ bằng bìa cứng lại dễ dàng đến thế.

0

オンライン交流会(おんらいんこうりゅうかい)2024

東京の中学校と、福岡の中学校と、徳島のしらさぎ中学校の3校でオンライン交流会をしました。

お互いに学校紹介をしたり、質問をしたりしました。

それぞれの学校の違うところや、同じようにがんばっていることなどがわかり、とても有意義な交流になりました。

(とうきょうの ちゅうがっこうと、ふくおかの ちゅうがっこうと、とくしまの しらさぎちゅうがっこう の 3こう で おんらいん こうりゅうかい を しました。

おたがいに がっこうしょうかい を したり、しつもんを したり しました。

それぞれの がっこうの ちがう ところや、おなじように がんばっている こと などが わかり、とても ゆういぎな こうりゅうに なりました。)

We held an online exchange meeting at three schools: a junior high school in Tokyo, a junior high school in Fukuoka, and Shirasagi Junior High School in Tokushima.

The students introduced each other to their schools and asked each other questions.

It was a very meaningful exchange as we learned about the differences between each school and how they are working hard in the same way.

我们在东京的一所初中、福冈的一所初中、德岛的白鹭初中三所学校举办了在线交流会。

学生们互相介绍了自己的学校并提出了问题。

这是一次非常有意义的交流,因为我们了解了每所学校之间的差异以及他们如何以同样的方式努力工作。

Chúng tôi đã tổ chức buổi trao đổi trực tuyến tại ba trường: một trường trung học cơ sở ở Tokyo, một trường trung học cơ sở ở Fukuoka và trường trung học cơ sở Shirasagi ở Tokushima.

Các em học sinh giới thiệu trường mình với nhau và đặt câu hỏi.

Đó là một cuộc trao đổi rất có ý nghĩa khi chúng tôi tìm hiểu về sự khác biệt giữa mỗi trường và cách họ làm việc chăm chỉ như nhau.

0

キャリア教育(きょういく)の出前授業(でまえじゅぎょう)

チャレンジコースで、キャリア教育の出前授業を行いました。
講師は、プロゴルファーでゴルフ指導者の吉成佳代子さんです。
「毎日楽しく~今をベストに~」というタイトルで講演していただきました。わかりやすくて面白く、人生に対して前向きになれるような授業でした。

(ちゃれんじこーすで、きゃりあきょういくの でまえじゅぎょうを おこないました)
(こうしは、ぷろごるふぁーで ごるふしどうしゃの よしなりかよこさんです)
(「まいにちたのしく~いまをべすとに~」という たいとるで こうえん していただきました)
(わかりやすくて おもしろく、じんせいに たいして まえむきに なれるような じゅぎょうでした)

We held a career education class on the Challenge Course. The lecturer was Yoshinari Kayoko, a professional golfer and golf instructor.
She gave a lecture entitled "Have fun every day - make the best of the present". The class was easy to understand and interesting, and helped us to become more positive about life.

我们举办了挑战课程现场职业教育课程。教练是职业高尔夫球手兼高尔夫教练吉成佳代子。
她做了题为“享受每一天——充分利用现在”的演讲。这些课程易于理解且有趣,我们能够对生活变得更加积极。

Chúng tôi đã tổ chức một lớp giáo dục nghề nghiệp tại chỗ về Khóa học Thử thách. Người hướng dẫn là Kayoko Yoshinari, một vận động viên chơi gôn chuyên nghiệp và huấn luyện viên chơi gôn.
Cô đã giảng bài có tựa đề ``Tận hưởng mỗi ngày - Tận dụng tốt nhất hiện tại.'' Các lớp học rất dễ hiểu và thú vị, giúp chúng tôi có cái nhìn tích cực hơn về cuộc sống.

 

0

防災(ぼうさい)

保健室の前で、防災グッズやハザードマップなどを紹介しています。

あなたは、何を持って避難しますか?

日頃から、考えておくことが大切です。

(ほけんしつ の まえで、ぼうさいぐっず や はざーどまっぷ などを しょうかい しています。

あなたは、なにを もって ひなん しますか?

ひごろから、かんがえて おく ことが たいせつ です。)

Disaster prevention goods and hazard maps are on display in front of the health room.

What will you take with you if you evacuate?

It is important to think about disaster prevention on a daily basis.

 

卫生室门前陈列着防灾用品和危险地图。

撤离时您会携带什么?

每天思考防灾问题很重要。

 

Hàng hóa phòng chống thiên tai và bản đồ nguy hiểm được trưng bày trước phòng y tế.

Bạn sẽ mang theo những gì khi sơ tán?

Điều quan trọng là phải suy nghĩ về việc phòng chống thiên tai hàng ngày.

0

遍路体験学習2024(へんろたいけんがくしゅう2024)

遍路体験学習へ行きました。

初めて来た生徒さんも多く、いろいろなところを見て回りました。

何回も来たことがある、という生徒さんもいましたが、皆さん楽しそうでした。

その後鳴門の渦潮を見たり、鳴門公園でご飯を食べたりしました。

とても貴重な経験ができました。

(へんろ たいけん がくしゅう へ いきました。

はじめて きた せいとさんも おおく、いろいろな ところを みて まわりました。

なんかいも きたことが ある、という せいとさんも いましたが、みなさん たのしそうでした。

そのあと なるとの うずしお を みたり、なるとこうえんで ごはんを たべたり しました。

とても きちょうな けいけんが できました。)

We went on a pilgrimage experience study.

There were many students who came for the first time, and they looked around at various places.

Some of the students had been there many times before, and they all seemed to have fun.

After that, we saw the whirlpools in Naruto and had lunch at Naruto Park.

It was a very valuable experience.

我们进行了朝圣体验研究。

有很多第一次来的学生,他们四处张望着不同的地方。

有一些同学已经来过很多次了,看上去都玩得很开心。

之后,我们参观了鸣门的漩涡,并在鸣门公园吃了午餐。

我有一次非常宝贵的经历。

Chúng tôi đã trải nghiệm một cuộc hành hương.

Có rất nhiều học sinh lần đầu tới đây, họ nhìn quanh nhiều nơi.

Có một số học sinh đã đến đây nhiều lần và tất cả họ đều có vẻ rất vui vẻ.

Sau đó, chúng tôi đi xem vòng xoáy trong Naruto và ăn trưa tại Công viên Naruto.

Tôi đã có một trải nghiệm rất quý giá.

0