最近の話題(さいきんのわだい)
まもなく20万アクセス(まもなく20まんあくせす)
現在19,8000アクセスを突破しました。まもなく20万アクセスです。
げんざい19,8000アクセスをとっぱしました。まもなく20まんアクセスです。
Currently, it has exceeded 19,8000 accesses. It will soon be 200,000 accesses.
目前,访问量超过198,000。很快,我们将实现20万次访问。
Hiện tại, số lượng truy cập vượt quá 198.000. Chúng tôi dự định sẽ sớm đạt được 200.000 lượt truy cập.
鳴門市社会福祉課と徳島保護観察所を訪問しました(なるとししゃかいふくしかととくしまほごかんさつしょをほうもんしました)
しらさぎ中学校広報のため、鳴門市社会福祉課と徳島保護観察所を訪問させていただきました。それぞれ民生委員さんの会と保護司さんの会でチラシを配布していただけます。ご協力ありがとうございます。これから、徳島市周辺の民生委員さんの会を訪問させていただきます。よろしくお願いいたします。本日、貴重な時間をとっていただいた担当の方に感謝申し上げます。
しらさぎちゅうがっこうこうほうのため、なるとししゃかいふくしかととくしまほごかんさつしょをほうもんさせていただきました。それぞれみんせいいいんさんのかいとほごしさんのかいでチラシをはいふしていただけます。ごきょうりょくありがとうございます。これから、とくしまししゅうへんのみんせいいいんさんのかいをほうもんさせていただきます。よろしくおねがいいたします。ほんじつ、きちょうなじかんをとっていただいたたんとうのかたにかんしゃもうしあげます。
We visited Naruto City Social Welfare Division and Probation office for public relations of Shirasagi Junior High School. You can distribute leaflets at the Civil welfare officer's association and the volunteer probation officer's association, respectively. Thanks for your cooperation. From now on, I will visit the meeting of the Civil welfare officer around Tokushima City. Thank you. We would like to thank the person in charge for taking the precious time today.
我们参观了鸣门市社会福利司和德岛检察官办公室,宣传白鹭初中。您可以在公民福利官员的会议以及保护和观察官员的会议上分发传单。谢谢您的合作。从现在开始,我将参观德岛市周围的市民福利官员会议。我们要感谢负责人今天抽出宝贵时间。
Chúng tôi đã đến thăm Văn phòng Phúc lợi Xã hội Thành phố Naruto và Văn phòng Công tố Tokushima để quảng bá cho Trường Trung học cơ sở Shirasaki. Tờ rơi có thể được phát tại các cuộc họp của các quan chức phúc lợi dân sự và các cuộc họp của các quan chức bảo vệ / giám sát. Cảm ơn vì sự hợp tác của bạn. Tôi sẽ đến Hiệp hội phúc lợi công dân xung quanh thành phố Tokushima. Cảm ơn bạn đã dành thời gian rảnh hôm nay.
広報・周知活動について(こうほう・しゅうちかつどうについて)
12月には新たな広報活動として、民生委員さんや保護司さんに情報を届け、ニーズのある方々への周知についてお願いする予定です。徳島市とその周辺の市町村で、資料を配布していただくか、直接、民生委員さんの定例会にお邪魔して説明をさせていただきます。また、保護司さんへは徳島保護観察所のご協力により情報を届けさせていただきます。よろしくお願いいたします。
12がつにはあらたなこうほうかつどうとして、みんせいいいんさんやほごしさんにじょうほうをとどけ、ニーズのあるかたがたへのしゅうちについておねがいするよていです。とくしましとそのしゅうへんのしちょうそんで、しりょうをはいふしていただくか、ちょくせつ、みんせいいいんさんのていれいかいにおじゃましてせつめいをさせていただきます。また、ほごしさんへはとくしまほごかんさつしょのごきょうりょくによりじょうほうをとどけさせていただきます。よろしくおねがいいたします。
In December, as a new public relations activity, we plan to deliver information to the local welfare officers and volunteer probation officers and ask them to inform those who have needs. We will distribute the materials in Tokushima City and the surrounding municipalities, or we will directly visit the regular meeting of the local welfare officer and explain. In addition, we will deliver information to the volunteer probation officer with the cooperation of the Tokushima Conservation Observatory. Thank you.
作为一项新的公共关系活动,我们计划在12月向当地福利官员和主管提供信息,以告知有需要的人。我们将在德岛市及周边城市分发材料,并参加当地福利官员的会议进行解释。
Là một hoạt động quan hệ công chúng mới, chúng tôi có kế hoạch công bố thông tin cho các quan chức phúc lợi địa phương và giám sát viên vào tháng 12 để thông báo cho những người có nhu cầu. Chúng tôi sẽ phân phát tài liệu ở Thành phố Tokushima và các thành phố xung quanh, đồng thời tham dự và giải thích cho các cuộc họp của các quan chức phúc lợi địa phương.
高知で学んだこと(3)こうちでまなんだこと(3)
今日も、入学に関する問い合わせを受けました。夜間中学で学んでみたい、学びなおしをしたいという方々は、まだまだいると思います。情報を届ける工夫はもちろん、知っていただいた方に、入学して学びたいと思ってもらえる準備が必要だと強く思いました。1月に実施する、入学を希望する方との面接では、しっかりと入学を決めたその思いを聴いていきたいと思います。その思いを一番に考えること、それが私たち教職員のやるべきことだと強く思います。高知県に「夜間中学」をつくる会の世話人の細川様、今回の学習会に快く参加させていただきありがとうございました。四国初の公立夜間中学として、切磋琢磨しながら、また連携しながら、生徒さん一番の学校に、お互い育てていきましょう。
きょうも、にゅうがくにかんするといあわせをうけました。やかんちゅうがくでまなんでみたい、まなびなおしをしたいというかただたは、まだまだいるとおもいます。じょうほうをとどけるくふうはもちろん、しっていただいたかたに、にゅうがくしてまなびたいとおもってもらえるじゅんびがひつようだとつよくおもいました。1がつにじっしする、にゅうがくをきぼうするかたとのめんせつでは、しっかりとにゅうがくをきめたそのおもいをきいていきたいとおもいます。そのおもいをいちばんにかんがえること、それがわたしたちきょうしょくいんのやるべきことだとつよくおもいます。こうちけんに「やかんちゅうがく」をつくるかいのせわにんのほそかわさま、こんかいのがくしゅうかいにこころよくさんかさせていただきありがとうございました。しこくはつのこうりつやかんちゅうがくとして、せっさたくましながら、またれんけいしながら、せいとさんいちばんのがっこうに、おたがいそだてていきましょう。
We received an inquiry about admission today as well. I think there are still many people who want to study at junior high school at night and want to re-learn. I strongly felt that it was necessary not only to come up with a way to convey information, but also to prepare people who knew it to enroll and want to learn. I heard that you were able to enroll firmly at the interview with applicants for admission in January. I strongly believe that valuing that idea is what we faculty and staff should do. This time, I was able to participate in the study session thanks to Mr. Hosokawa, the operator of the association that established "Night Junior High School" in Kochi Prefecture. Thank you very much. As Shikoku's first public night junior high school, let's work hard and cooperate with each other to become the best school for our students.
我们今天也收到了有关入学的询问。我认为仍有很多人想在晚上初中学习,然后又想学习。我们不仅需要找到一种传达信息的方式,而且还需要使那些知道信息的人更容易进入学校。我会问你为什么在一月份的面试中进入了学校。我认为对于老师来说,处理这个原因非常重要。感谢在高知县成立“夜校”的俱乐部经理细川先生,我得以参加了学习会议。非常感谢你。作为四国地区第一所公立夜校,请合作为您的学生提供最好的学校。
Chúng tôi cũng nhận được một cuộc điều tra về việc nhập học ngày hôm nay. Tôi nghĩ vẫn còn nhiều bạn muốn học buổi tối ở trường THCS. Chúng ta không chỉ cần tìm cách truyền tải thông tin mà còn phải tạo điều kiện cho những người biết thông tin vào trường dễ dàng hơn. Chúng tôi sẽ hỏi bạn lý do tại sao bạn vào trường trong cuộc phỏng vấn vào tháng Giêng. Tôi nghĩ việc giải đáp lý do này rất quan trọng đối với giáo viên. Cảm ơn ông Hosokawa, hiệp hội đã thành lập "Trường học ban đêm" ở tỉnh Kochi, tôi đã có thể tham gia các buổi học. Cảm ơn rât nhiều. Là trường công lập đầu tiên ở Shikoku, trước hết hãy nghĩ về học sinh của mình và cùng nhau cố gắng hết sức.
高知で学んだこと(2)こうちでまなんだこと(2)
学習会で考えたこと・・・白井さんのお話のなかの「夜間中学いろは(守口)」☞「(い)一枚の ビラのおかげで 入学できた」「(ろ)老眼で ならいはじめた あいうえお」「(は)はじめての 机にすわり てがふるえた」「(く)くぐった校門 勇気が いった」「(ね)年齢差 こんなにあるのも 夜間中学」「遠慮なく 本名でよぶ 友だちどうし」その中でも、特に「(く)くぐった校門 勇気が いった」を考えた。今、申請を出してくれている入学希望の方々のこと・・・・様々な思いで、入学を決めてくれたと思います。勇気がいることだと思います。不安や迷いを感じず学べる学校をつくること。入学希望の方々の顔を思い浮かべながら、4月の開校を目指します。
がくしゅうかいでかんがえたこと・・・しらいさんのおはなしのなかの「やかんちゅうがくいろは(もりぐち)」☞「(い)いちまいの ビラのおかげで にゅうがくできた」「(ろ)ろうがんで ならいはじめた あいうえお」「(は)はじめての つくえにすわり てがふるえた」「(く)くぐったこうもん ゆうきが いった」「(ね)ねんれいさ こんなにあるのも やかんちゅうがく」「えんりょなく ほんみょうでよぶ ともだちどうし」そのなかでも、とくに「(く)くぐったこうもん ゆうきが いった」をかんがえた。いま、しんせいをだしてくれているにゅがくきぼうのかたがたのこと・・・・さまざまなおもいで、にゅうがくをきめてくれたとおもいます。ゆうきがいることだとおもいます。ふあんやまよいをかんじずまなべるがっこうをつくること。にゅがくきぼうのかたがたのかおをおもいうかべながら、4がつのかいこうをめざします。
A story I heard from Mr. Shirai. What I thought was to think about the feelings of the students first. We will create a school that will not betray the courage to enroll.
我从白井先生那里听到的一个故事。 首先,我考虑了学生的感受。 我们将创建一所不背叛入学勇气的学校。
Một câu chuyện tôi đã nghe từ ông Shirai. Đầu tiên, tôi nghĩ về cảm xúc của các học sinh. Chúng tôi sẽ tạo ra một ngôi trường không phản bội sự can đảm để ghi danh.