最近の話題(さいきんのわだい)
茶道①(さどう①)
ベーシックコースで、茶道に挑戦しました!
まずは茶道について、道具の名前や、作法などを学びました。
その後、実際にお茶を点てるところを見て、自分たちでも実践してみました。
誰もやったことが無く、興味津々な様子でした。
また、梅のお花の形をしたお菓子作りにも挑戦しました。
けっこうなお点前でした!
(べーしっくこーすで、さどうに ちょうせん しました!
まずは さどうについて、どうぐの なまえや、さほうなどを まなびました。
そのご、じっさいに おちゃを たてる ところを みて、じぶんたちでも じっせん してみました。
だれも やったことが なく、きょうみしんしんな ようす でした。
また、うめの おはなの かたちを した おかしづくりも ちょうせん しました。
けっこうな おてまえ でした!)
In the basic course, we tried the tea ceremony!
First, we learned about the tea ceremony, the names of the utensils, and the etiquette.
Afterwards, we saw how tea was actually made and tried it ourselves.
No one had ever done it before, and everyone seemed very interested.
We also made Japanese sweets in the shape of plum blossoms.
It was quite a treat!
在基础课程中,我们尝试了茶道!
首先,我们了解了茶道、茶具的名称、礼仪。
随后,我们亲眼目睹了茶的制作过程,并亲自尝试了茶的制作过程。
以前没有人做过,所以他们看起来很感兴趣。
我们还制作了梅花形状的日式点心。
这真是一种享受!
Trong khóa học cơ bản, chúng tôi đã thử trà đạo!
Đầu tiên, chúng tôi tìm hiểu về trà đạo, tên các dụng cụ và nghi thức.
Sau đó, chúng tôi thấy trà được pha như thế nào và tự mình thử nó.
Chưa có ai từng làm việc này trước đây nên họ có vẻ rất thích thú.
Chúng tôi cũng làm kẹo Nhật Bản có hình hoa mận.
Đó là một điều tuyệt vời!
1/22(月)~1/26(金) の予定(よてい)
1/22(月)~1/26(金) の予定です。
(1/22(げつ)から 1/26(きん)の よてい です。)
Scheduled from 1/22 to 1/26.
预定1月22日至1月26日
Dự kiến từ ngày 1/22 đến hết ngày 1/26
書き初め(かきぞめ)
書き初めをしました。
みんな真剣な表情で練習していました。
日本語を学ぶ生徒さんたちも、よく頑張っていました!
みなさんすごく上手です!
(かきぞめをしました。
みんなしんけんなひょうじょうでれんしゅうしていました。
にほんごをまなぶせいとさんたちも、よくがんばっていました!
みなさんすごくじょうずです!)
All the students did the ``Kakizome''.
Everyone was practicing with serious expressions.
The students learning Japanese did a great job too!
Everyone is very good at it!
所有的学生都表演了“Kakizome”。
每个人都神情严肃地练习着。
学日语的同学们也很努力啊!
每个人都做得很好!
Tất cả học sinh đều thực hiện động tác ``Kakizome''.
Mọi người đều đang luyện tập với vẻ mặt nghiêm túc.
Các bạn học sinh học tiếng Nhật cũng đã học tập rất chăm chỉ!
Mọi người đều làm rất tốt!
1/15(月)~1/19(金) の予定(よてい)
1/15(月)~1/19(金) の予定です。
(1/15(げつ)から 1/19(きん)の よてい です。)
Scheduled from 1/15 to 1/19.
预定1月15日至1月19日
Dự kiến từ ngày 1/15 đến hết ngày 1/19
3学期始業式(3がっきしぎょうしき)
3学期が始まりました。
卒業生にとっては、学校生活が残りわずかなので、最後までしっかり頑張ってもらいたいです!
(3がっきが はじまりました。
そつぎょうせいに とっては、がっこうせいかつが のこり わずか なので、さいごまで しっかり がんばって もらいたい です!)
The third semester has started.
For the graduates, there is only a short time left in their school days, so I want them to do their best until the end!
第三学期已经开始了。
对于毕业生来说,学生时代只剩下很短的时间了,所以我希望他们能够尽最大努力,直到最后!
Học kỳ thứ ba đã bắt đầu.
Đối với những học sinh sắp tốt nghiệp, quãng thời gian đi học chỉ còn một thời gian ngắn nên tôi muốn các em cố gắng hết sức cho đến cuối cùng!
1/9(月)~1/12(金) の予定(よてい)
1/9(月)~1/12(金) の予定です。
(1/9(げつ)から 1/12(きん)の よてい です。)
Scheduled from 1/9 to 1/12.
预定1月9日至1月12日
Dự kiến từ ngày 1/9 đến hết ngày 1/12
クリスマス会(かい)
12月22日、2学期の終業式とクリスマス会を行いました。
「語り場」では、2023年の思い出や新年の目標について、楽しく話し合いました。
その後、生徒会新役員がビンゴ大会を行い、大いに盛り上げました。
最後に、思い出ムービーを鑑賞し、イベントが目白押しだった2学期を振り返りました。
(12/22、2がっきの しゅうぎょうしきと くりすますかいを おこないました)
(「かたりば」では、2023ねんの おもいでや しんねんの もくひょうに ついて、たのしく はなしあいました)
(そのご、せいとかいしんやくいんが びんごたいかいを おこない、おおいに もりあげました)
(さいごに、おもいでむーびーを かんしょうし、いべんとが めじろおしだった 2がっきを ふりかえりました)
On December 22nd, we held the second semester closing ceremony and Christmas party.
During the group talk, we had fun discussing our memories of 2023 and our goals for the new year.
Afterwards, the new student council officers held a bingo tournament, which greatly excited the venue.
Finally, we watched a memory movie and looked back on the second semester, which had many events.
12月22日,我们举行了第二学期结业典礼和圣诞晚会。
在小组讨论中,我们愉快地讨论了 2023 年的回忆和新年的目标。
随后,新一届学生会干部举办了宾果锦标赛,现场气氛十分热烈。
最后,我们观看了回忆电影,回顾了第二学期,发生了很多事情。
Ngày 22/12, chúng tôi tổ chức lễ tổng kết học kỳ 2 và tiệc Giáng sinh.
Trong buổi nói chuyện nhóm, chúng tôi đã vui vẻ thảo luận về những kỷ niệm của mình về năm 2023 và mục tiêu của chúng tôi trong năm mới.
Sau đó, các thành viên mới của hội học sinh đã tổ chức một giải đấu bingo, khiến địa điểm tổ chức vô cùng phấn khích.
Cuối cùng, chúng tôi xem một bộ phim kỷ niệm và nhìn lại học kỳ thứ hai có rất nhiều sự kiện.
小(ちい)さなクリスマスツリー
12月21日、ヒバの葉を使って小さなクリスマスツリーを作りました。
生徒さん達は、工夫をこらして、すばらしい作品を作りました。
(12/21、ひばの はを つかって ちいさな くりすますつりーを つくりました)
(せいとさんたちは、くふうを こらして すばらしい さくひんを つくりました)
On December 21st, students made small Christmas trees using cypress leaves.
They used their ingenuity to create amazing pieces.
12月21日,学生们用柏树叶制作了小圣诞树。
他们用自己的聪明才智创造出令人惊叹的作品。
Vào ngày 21 tháng 12, các em học sinh đã làm những cây thông Noel nhỏ bằng lá cây bách.
Họ đã sử dụng sự khéo léo của mình để tạo ra những tác phẩm tuyệt vời.
777万(まん)アクセス
おかげさまで、本校のホームページは777万アクセスに達しました。
本校は開校3年目になりますが、現在も毎日1万件ほどのアクセスをいただいております。
これからも積極的に情報を発信していきたいと思います。
(おかげさまで、ほんこうの ほーむぺーじは 777まん あくせすに たっしました)
(ほんこうは かいこう 3ねんめに なりますが、げんざいも まいにち 1まんけんほどの あくせすを いただいて おります)
(これからも せっきょくてきに じょうほうを はっしんして いきたいと おもいます)
Thanks to your support, our school's homepage has reached 7.77 million hits.
Our school is in its third year of operation, and we still receive about 10,000 hits every day.
We will continue to actively disseminate information.
感谢大家的支持,我校主页点击量已达777万次。
我们学校已进入第三个年头,每天仍然收到约 10,000 次点击。
我们将继续积极发布信息。
Nhờ sự ủng hộ của các bạn mà trang chủ của trường chúng tôi đã đạt 7,77 triệu lượt truy cập.
Trường chúng tôi đã hoạt động được năm thứ 3 và vẫn nhận được khoảng 10.000 lượt truy cập mỗi ngày.
Chúng tôi sẽ tiếp tục tích cực phổ biến thông tin.
学習文化発表会②
今回は表現の部を紹介します。
前半は、英語や社会で学んだことや理科の実験、1年生の詩の朗読、有志の歌、それから「世界の料理ショー」と題して、中国の餃子をみんなの前で作ったりしました。
また後半は、健康作りのためのストレッチや、チャレンジコースとベーシックコース合同の歌、有志による「南京玉すだれ」やダンス、日本語の授業で練習をした「落語」、3年生による歌などが披露されました。
閉会式では、校長先生から「どの演目も素晴らしかった!」と評価をいただきました。
頑張った生徒さんたちからは、ほっとした表情や笑顔が見られました。
(こんかいは ひょうげんのぶを しょうかい します。
ぜんはんは、えいごや しゃかいで まなんだ ことや りかの じっけん、1ねんせいの し の ろうどく、ゆうしの うた、それから「せかいのりょうりしょー」と だいして、ちゅうごくの ぎょうざを みんなの まえで つくったり しました。
また こうはんは、けんこうづくりの ための すとれっちや、ちゃれんじこーすと べーしっくこーす ごうどうの うた、ゆうし による「なんきんたますだれ」や だんす、にほんごの じゅぎょうで れんしゅうした「らくご」、3ねんせいによる うた などが ひろう されました。
へいかいしきでは、こうちょうせんせいから「どの えんもくも すばらしかった!」と ひょうかを いただきました。
がんばった せいとさん たちからは、ほっとした ひょうじょうや えがおが みられました。)
This time I will introduce the expression part.
In the first half, the students watched what they had learned in English and social studies, science experiments, read poems by first-year students, and listened to songs by volunteers.We then had a show called ``World Cooking Show,'' where we made Chinese dumplings in front of everyone.
In the second half, there was stretching for health, a joint song for the challenge course and basic course, ``Nankin Tamasudare'' and dance performed by volunteers, ``Rakugo'' practiced in Japanese class, and songs sung by third-year students.
At the closing ceremony, the school's principal praised the students, saying, ``All the performances were wonderful!''
We were able to see the relieved expressions and smiles on the faces of the students who had worked so hard.
这次我来介绍一下表情部分。
上半场,学生们观看了英语和社会学所学知识、科学实验、朗读一年级学生的诗歌、聆听志愿者的歌曲。然后我们进行了一场名为“世界烹饪秀”的表演,我们在大家面前包了中国饺子。
下半场有健康伸展运动、挑战课程和基础课程的联合歌曲、志愿者们表演的《南京玉抹》和舞蹈、日语课上练习的《落语》以及第三届的歌曲。
闭幕式上,学校校长称赞学生们“所有的表演都非常精彩!”
我们看到了努力学习的同学们脸上的欣慰表情和笑容。
Lần này tôi sẽ giới thiệu phần biểu đạt.
Trong nửa đầu, các em được xem lại những gì đã học về tiếng Anh và xã hội, thí nghiệm khoa học, đọc thơ của sinh viên năm thứ nhất và nghe các bài hát của các tình nguyện viên.Sau đó chúng tôi có một chương trình mang tên ``World Cooking Show'', nơi chúng tôi làm bánh bao Trung Quốc trước mặt mọi người.
Trong hiệp hai, có phần giãn cơ để rèn luyện sức khỏe, một bài hát chung cho khóa học thử thách và khóa học cơ bản, ``Nankin Tamasudare'' và điệu nhảy do các tình nguyện viên biểu diễn, ``Rakugo'' luyện tập trong lớp học tiếng Nhật và các bài hát do học sinh thứ ba hát.
Tại lễ bế giảng, hiệu trưởng của trường đã khen ngợi các học sinh và nói: “Tất cả các màn trình diễn đều tuyệt vời!”
Chúng tôi có thể nhìn thấy những biểu cảm nhẹ nhõm và nụ cười trên khuôn mặt của những học sinh đã học tập rất chăm chỉ.
学習文化発表会①
学習文化発表会が行われました。
今回は展示の部を紹介します。
数学で学んだグラフ、美術や家庭科での作品、日本語や国語での書写作品、それぞれの学年の作品などが展示されました。
どの作品にも生徒さんたちの思いが込められています。
生徒の皆さんや、来てくださった方々が、興味深く見てくれていました。
(がくしゅう ぶんか はっぴょうかいが おこなわれました。
こんかいは てんじのぶを しょうかい します。
すうがくで まなんだ ぐらふ、びじゅつや かていかでの さくひん、にほんごや こくごでの しょしゃさくひん、それぞれの がくねんの さくひんなどが てんじ されました。
どの さくひんにも せいとさんたちの おもいが こめられて います。
せいとの みなさんや、きてくださった かたがたが、きょうみぶかく みてくれて いました。)
A learning culture presentation was held.
This time we will introduce the exhibition section.
Graphs learned in mathematics, works from art and home economics classes, calligraphy work from Japanese learning classes and Japanese language classes, and works from each grade were exhibited.
Each work reflects the thoughts of the students.
All the students and visitors watched with great interest.
举办了学习文化宣讲会。
这次我想介绍一下展览部分。
展出了数学课上学到的图表、美术课和家政课上的作品、日语课和日语课上的书法作品以及各年级的作品。
每幅作品都反映了学生的思想。
全体学生和参观者饶有兴趣地观看。
Một buổi thuyết trình về văn hóa học tập đã được tổ chức.
Lần này tôi xin giới thiệu phần triển lãm.
Các đồ thị được học trong toán học, các tác phẩm từ các lớp nghệ thuật và kinh tế gia đình, tác phẩm thư pháp từ các lớp học tiếng Nhật và các lớp học tiếng Nhật cũng như các tác phẩm của mỗi lớp đều được trưng bày.
Mỗi tác phẩm đều phản ánh tâm tư của học sinh.
Tất cả học sinh và du khách đều theo dõi với sự thích thú.
12/18(月)~12/22(金)の予定(よてい)
12/18(月)~12/22(金) の予定です。
(12/18(げつ)から 12/22(きん)の よてい です。)
Scheduled from 12/18 to 12/22.
预定12月18日至12月22日
Dự kiến từ ngày 12/18 đến hết ngày 12/22
落語(らくご)
ベーシックコースで、「落語」のコンテストが行われました。
2学期の間、たくさん練習しました。
言葉だけではなく、動きや表情などにも工夫が見られて、とても頑張っていました!
生徒さんたちがお互いに評価をしあいました。
優秀者は、学習文化発表会で披露する予定です!
(べーしっくこーすで、「らくご」の こんてすとが おこなわれました。
2がっきのあいだ、たくさん れんしゅう しました。
ことば だけではなく、うごきや ひょうじょうなどにも くふうが みられて、とても がんばって いました!
せいとさんたちが おたがいに ひょうかを しあいました。
ゆうしゅうしゃは、がくしゅうぶんかはっぴょうかいで ひろうするよていです!)
A ``Rakugo'' contest was held in the basic course.
The students practiced a lot during the second semester.
They worked really hard, not just in their words, but also in their movements and facial expressions!
The students evaluated each other.
The students with excellent grades will perform Rakugo at the learning culture presentation!
基础课程中举办了“落语”比赛。
第二学期学生们进行了大量练习。
他们真的很努力,不仅仅是言语上,还有动作和表情!
同学们互相评价。
顶尖表演者将在学习文化展示会上表演落语!
Một cuộc thi ``Rakugo'' đã được tổ chức trong khóa học cơ bản.
Các sinh viên đã thực hành rất nhiều trong học kỳ thứ hai.
Họ đã làm việc rất chăm chỉ, không chỉ bằng lời nói mà còn cả cử động và nét mặt!
Học sinh đánh giá lẫn nhau.
Những người biểu diễn hàng đầu sẽ biểu diễn Rakugo tại Buổi thuyết trình Văn hóa Học tập!
12/11(月)~12/15(金) の予定(よてい)
12/11(月)~12/15(金) の予定です。
(12/11(げつ)から 12/15(きん)の よてい です。)
Scheduled from 12/11 to 12/15.
预定12月11日至12月15日
Dự kiến từ ngày 12/11 đến hết ngày 12/15
12/4(月)~12/8(金) の予定(よてい)
12/4(月)~12/8(金) の予定です。
(12/4(げつ)から 12/8(きん)の よてい です。)
Scheduled from 12/4 to 12/8.
预定12月4日至12月8日
Dự kiến từ ngày 12/4 đến hết ngày 12/8
よく飲むペットボトル飲料(よくのむ ぺっとぼとる いんりょう)
この写真の飲み物は、しらさぎ中学校の生徒さんたちが、普段飲んでいるものです。
これに入っている砂糖の量を調べました。
どのくらいの砂糖が入っているのか、目で見て確認できます。
「これはたくさん入ってますね」と驚いている生徒さんもいました。
(この しゃしんの のみものは、しらさぎちゅうがっこうの せいとさんたちが、ふだん のんでいる ものです。
これに はいっている さとうの りょうを しらべました。
どのくらいの さとうが はいっているのか、めで みて かくにん できます。
「これは たくさん はいって いますね」と おどろいている せいとさんも いました。)
The drinks shown in this photo are what students at Shirasagi Junior High School usually drink.
We looked at the amount of sugar in these drinks.
You can check to see how much sugar is in it.
One student was surprised, saying, ``It has a lot of sugar in it.''
照片中的饮料是白鹭中学的学生们平时喝的饮料。
我们检查了这些饮料中的糖含量。
通过观察就可以知道里面有多少糖。
一名学生惊讶地说:“里面有很多糖。”
Đồ uống trong bức ảnh này là đồ uống mà học sinh trường trung học cơ sở Shirasagi thường uống.
Chúng tôi đã xem xét lượng đường trong những đồ uống này.
Bạn có thể kiểm tra xem có bao nhiêu đường trong đó bằng cách nhìn vào nó.
Một học sinh ngạc nhiên nói: “Nó có rất nhiều đường trong đó”.
ふじのくに中学校訪問(ちゅうがっこうほうもん)
何人かの先生で、静岡県立ふじのくに中学校を訪問しました。
今年の春に開校した、新しい学校です。
校長先生から、ふじのくに中学校の取組を紹介してもらい、授業も見学させていただきました。
先生方が熱心に、そして楽しく授業をされていたので、生徒さんたちも一生懸命頑張っていました。
今回のことを参考にして、しらさぎ中学校に活かしていきたいです。
(なんにんかの せんせいで、しずおかけんりつ ふじのくにちゅうがっこうを ほうもん しました。
ことしの はるに かいこうした、あたらしい がっこうです。
こうちょうせんせいから、ふじのくにちゅうがっこうの とりくみを しょうかいしてもらい、じゅぎょうも けんがく させていただきました。
せんせいがたが ねっしんに、そして たのしく じゅぎょうを されていたので、せいとさんたちも いっしょうけんめい がんばって いました。
こんかいのことを さんこうにして、しらさぎちゅうがっこうに いかしていきたいです。)
Several teachers visited Shizuoka Prefectural Fujinokuni Junior High School.
This is a new school that opened in the spring of this year.
The principal introduced us to Fujinokuni Junior High School's initiatives, and we were also able to observe classes.
The teachers were enthusiastic and had fun teaching the lessons, and the students were also working hard.
We would like to use this experience as a reference and apply it to Shirasagi Junior High School.
几位老师参观了静冈县立藤之国中学。
这是一所今年春天开办的新学校。
校长向我们介绍了藤之国中学的举措,我们还旁听了课堂。
老师们教得很热情,教得很开心,学生们也很努力。
我们想把这个经验作为参考,应用到白鹭中学。
Một số giáo viên đã đến thăm trường trung học cơ sở Fujinokuni tỉnh Shizuoka.
Đây là một ngôi trường mới được mở vào mùa xuân này.
Hiệu trưởng đã giới thiệu cho chúng tôi các sáng kiến của Trường Trung học Cơ sở Fujinokuni và chúng tôi cũng được quan sát các lớp học.
Các giáo viên rất nhiệt tình và vui vẻ giảng dạy các bài học, và các học sinh cũng đang làm việc chăm chỉ.
Chúng tôi muốn sử dụng kinh nghiệm này làm tài liệu tham khảo và áp dụng cho trường trung học cơ sở Shirasagi.
11/27(月)~12/1(金) の予定(よてい)
11/27(月)~12/1(金) の予定です。
(11/27(げつ)から 12/1(きん)の よてい です。)
Scheduled from 11/27 to 12/1.
预定11月27日至12月1日
Dự kiến từ ngày 11/27 đến hết ngày 12/1
住吉・城東公民館の人権講演会(すみよし・じょうとうこうみんかんのじんけんこうえんかい)
住吉・城東公民館の人権講演会に講師としてお招きいただきました。講演会では、夜間中学校の意義や役割と本校の概要や学校生活の様子などを紹介させていただきました。講演会の後半は、本校で行っている英語の授業を体験していただきました。また、本校の教員が研修で学んでいる「やさしい日本語」も紹介させていただきました。貴重な機会をいただいたことをとても感謝しています。ありがとうございました。
(すみよし・じょうとうこうみんかんの じんけんこうえんかいに こうし として おまねき いただきました。こうえんかいでは、やかんちゅうがっこうの いぎややくわり と ほんこうの がいようや がっこうせいかつの ようすなどを しょうかいさせて いただきました。こうえんかいの こうはんは、ほんこうで おこなっている えいごの じゅぎょうを たいけんして いただきました。また、ほんこうの きょういんが けんしゅうで おこなっている 「やさしいにほんご」も しょうかい させて いただきました。きちょうな きかいを いただいたことを とてもかんしゃ しています。ありがとうございました。)
I was invited as a lecturer to a human rights lecture at the Sumiyoshi Joto Community Center. At the lecture, we introduced the significance and role of night junior high schools, an overview of our school, and school life. In the second half of the lecture, the students experienced the English classes offered at our school. We also introduced the ``easy Japanese'' that our school's teachers are learning in their training. I am very grateful for this valuable opportunity. thank you very much.
我被邀请作为讲师参加城东住吉社区中心的人权讲座。 讲座中,我们介绍了夜校的意义和作用、学校概况、学校生活等。 讲座的后半段,同学们体验了我校开设的英语课程。 我们还介绍了我们学校的老师在培训中正在学习的“简单日语”。 我非常感谢这个宝贵的机会。 非常感谢。
Tôi được mời làm giảng viên cho một bài giảng về nhân quyền tại Trung tâm Cộng đồng Sumiyoshi Joto. Tại bài giảng, chúng tôi đã giới thiệu về ý nghĩa, vai trò của trường trung học cơ sở ban đêm, khái quát về trường học và đời sống học đường của chúng tôi. Trong nửa sau của bài giảng, các em đã được trải nghiệm các lớp học tiếng Anh tại trường chúng tôi. Chúng tôi cũng giới thiệu ``tiếng Nhật dễ dàng'' mà các giáo viên của trường chúng tôi đang học trong quá trình đào tạo của họ. Tôi rất biết ơn cơ hội quý giá này. Cảm ơn rất nhiều.
11/20(月)~11/24(金) の予定(よてい)
11/20(月)~11/24(金) の予定です。
(11/20(げつ)から 11/24(きん)の よてい です。)
Scheduled from 11/20 to 11/24.
预定11月20日至11月24日
Dự kiến từ ngày 11/20 đến hết ngày 11/24
レクレーション同好会(どうこうかい)
本日は「レクレーション同好会」の活動日でした。
今回は「ぷよぷよ&テトリス」というゲームの大会を行いました。
体験入学の生徒さんと一緒に大いに盛り上がりました。
(ほんじつは 「れくれーしょんどうこうかい」の かつどうびでした)
(こんかいは 「ぷよぷよ&てとりす」という げーむの たいかいを おこないました)
(たいけんにゅうがくの せいとさんも いっしょに おおいに もりあがりました)
Today was the activity day of the "Recreation Club".
This time we held a "Puyo Puyo & Tetris" tournament.
We had a lot of fun together with the students taking the trial entrance.
今天是“康乐会”的活动日。
这次我们举办了“Puyo Puyo & Tetris”锦标赛。
我们和参加试考的学生们一起度过了愉快的时光。
Hôm nay là ngày hoạt động của "Câu lạc bộ Giải trí".
Lần này chúng tôi tổ chức giải đấu "Puyo Puyo & Tetris".
Chúng tôi đã có rất nhiều niềm vui cùng với các em học sinh tham gia buổi thử tuyển.
秋の羽畑農園(あきのはばたけのうえん)
秋も深まり、日暮れが早くなってきました。
羽畑農園にほうれん草の種をまきました。
冬の収穫が楽しみです。
(あきが ふかまり、ひぐれが はやく なって きました)
(はばたけのうえんに ほうれんそうの たねを まきました)
(ふゆの しゅうかくが たのしみです)
Autumn is deepening, and the sun sets earlier.
In the school garden, we sowed spinach seeds.
We are looking forward to the winter harvest.
秋意渐浓,夕阳西下得更早。
在学校花园里,我们播下了菠菜种子。
我们期待着冬天的收获。
Mùa thu đang dần dần và mặt trời lặn sớm hơn.
Trong vườn trường, chúng tôi gieo hạt rau muống.
Chúng tôi đang mong chờ vụ thu hoạch mùa đông.
11/13(月)~11/17(金) の予定(よてい)
11/13(月)~11/17(金) の予定です。
(11/13(げつ)から 11/17(きん)の よてい です。)
Scheduled from 11/13 to 11/17.
预定11月13日至11月17日
Dự kiến từ ngày 11/13 đến hết ngày 11/17
NHKでしらさぎ中学校の体験入学を紹介する放送がありました。(しらさぎちゅうがっこうのたいけんにゅうがくをしょうかいするほうそうがありました。)
本日、NHKでしらさぎ中学校の体験入学について放送がありました。今年から、入学申請にあわせて、2回の体験入学をおこなっています。入学を考えておられる方はぜひ参考にしてください。
見逃された方は下のURLからNHKのnewsWEBにアクセスして映像を見ることができます。
https://www3.nhk.or.jp/lnews/tokushima/20231108/8020018970.html
(ほんじつ、えぬえいちけー で しらさぎちゅうがっこうの たいけんにゅうがくに ついて ほうそうが ありました。ことしから、にゅうがくしんせいにあわせて、2かいの たいけんにゅうがくを おこなっています。にゅうがくを かんがえて おられる かたは ぜひ さんこうに してください。 みのがされた かたは したの ゆーあーるえる から えぬえいちけー の にゅーすうぇぶに あくせす して えいぞうを みることができます。)
https://www3.nhk.or.jp/lnews/tokushima/20231108/8020018970.html
Today, there was a broadcast on NHK about trial enrollment at Shirasagi Junior High School. Starting this year, we are offering two trial admissions in conjunction with admission applications. Please use this as a reference if you are thinking of enrolling.
https://www3.nhk.or.jp/lnews/tokushima/20231108/8020018970.html
今天,NHK播放了白鹭中学试招生的消息。 从今年开始,我们将与入学申请一起提供两次试录取。 如果您正在考虑报名,请将此作为参考。
https://www3.nhk.or.jp/lnews/tokushima/20231108/8020018970.html
Hôm nay, có một buổi phát sóng trên NHK về việc tuyển sinh thử nghiệm tại trường trung học cơ sở Shirasagi.Bắt đầu từ năm nay, chúng tôi sẽ cung cấp hai đợt tuyển sinh thử nghiệm cùng với đơn đăng ký nhập học.Vui lòng sử dụng thông tin này làm tài liệu tham khảo nếu bạn đang nghĩ đến việc đăng ký.
Nếu bỏ lỡ, bạn có thể truy cập NHK newsWEB từ URL bên dưới và xem video.
https://www3.nhk.or.jp/lnews/tokushima/20231108/8020018970.html
徳島中央祭withしらさぎ②(とくしまちゅうおうさいうぃずしらさぎ②)
午後からはステージの部で、「テキーラ」の演奏をしました。
また、手作りのはっぴを着て、阿波踊りも披露しました。
表彰式では、審査員特別賞を頂きました。
(ごごからは すてーじのぶで、「てきーら」の えんそうを しました。
また、てづくりの はっぴをきて、あわおどりも ひろうしました。
ひょうしょうしきでは、しんさいんとくべつしょうを いただきました。)
In the afternoon, we performed ``Tequila'' on the stage section.
They also performed the Awa Odori dance wearing the ``Happi'' that they had made themselves.
At the award ceremony, we received a special award from the judges.
下午,我们在舞台上表演了《龙舌兰酒》。
他们还穿着自己制作的“Happi”表演阿波舞。
在颁奖仪式上,我们获得了评委会特别奖。
Vào buổi chiều, chúng tôi biểu diễn “Tequila” trên sân khấu.
Họ cũng biểu diễn điệu nhảy Awa Odori trong trang phục ``Happi'' do chính họ tự làm.
Tại lễ trao giải, chúng tôi đã nhận được giải thưởng đặc biệt của ban giám khảo.
徳島中央祭withしらさぎ①(とくしまちゅうおうさいうぃずしらさぎ①)
11月4日(土)に、徳島中央祭withしらさぎがありました。
しらさぎ中学校では、美術や家庭科、日本語などの授業で作った作品や、生徒さんが個人的に作ったものなどが展示されました。
また、中央高校の模擬店では、生徒さんたちが楽しそうにしている姿が多く見られました。
(11がつ4にち(ど)に、とくしまちゅうおうさい うぃず しらさぎ がありました。
しらさぎちゅうがっこうでは、びじゅつや かていか、にほんご などの じゅぎょうで つくった さくひんや、せいとさんが こじんてきに つくったもの などが てんじ されました。
また、ちゅうおうこうこうの もぎてんでは、せいとさんたちが たのしそうに している すがたが おおく みられました。)
On Saturday, November 4th, the Tokushima Central Festival with Shirasagi was held.
At Shirasagi Junior High School, works made in art, home economics, and Japanese classes, as well as items made by students individually, were on display.
Also, many students were seen having fun at the mock shop at Chuo High School.
11月4日(星期六)举办了“德岛中央祭与白鹭”。
在白鹭中学,展出了美术、家政、日语课上的作品以及学生们的个人作品。
另外,在中央高中的模拟店里,也有很多学生在玩得很开心。
“Lễ hội trung tâm Tokushima với Shirasagi” được tổ chức vào thứ bảy ngày 4 tháng 11.
Tại trường trung học cơ sở Shirasagi, các tác phẩm nghệ thuật, kinh tế gia đình và các lớp học tiếng Nhật cũng như các đồ vật do học sinh tự làm đều được trưng bày.
Ngoài ra, nhiều học sinh còn được nhìn thấy đang vui đùa tại cửa hàng mô phỏng ở trường THPT Chuo.
11/6(月)~11/10(金) の予定(よてい)
11/6(月)~11/10(金) の予定です。
(11/6(げつ)から 11/10(きん)の よてい です。)
Scheduled from 11/6 to 11/10.
预定11月6日至11月10日
Dự kiến từ ngày 11/6 đến hết ngày 11/10
徳島中央祭withしらさぎ(とくしまちゅうおうさいうぃずしらさぎ)
11/4(土) 9:30~15:00
「徳島中央祭withしらさぎ」が開催されます。
詳細は、徳島中央高校のHPを参照してください。
https://tokushimachuo.tokushima-ec.ed.jp/
今回は、一般公開となっていますが、車でお越しの方は、
徳島科学技術高校への駐車をお願いします。
台数に限りがあるので、できるだけ公共交通機関をご利用ください。
(「とくしまちゅうおうさいwithしらさぎ」が かいさい されます)
(しょうさいは、とくしまちゅうおうこうこうの HPをさんしょうしてください)
(こんかいは、いっぱんこうかいと なって いますが、くるまで おこしの かたは、とくしまかがくぎじゅつこうこうへの ちゅうしゃを おねがいします)
(だいすうに かぎりが あるので、できるだけ こうきょうこうつうきかんを ごりようください)
11/4 (Sat) 9:30-15:00
"Tokushima Central Festival with Shirasagi" will be held.
For details, please refer to the Tokushima Chuo High School website.
https://tokushimachuo.tokushima-ec.ed.jp/
This time it is open to the public. If you are coming by car
Please park at Tokushima Science and Technology High School.
As the number of vehicles is limited, please use public transportation as much as possible.
11/4(周六)9:30-15:00
举办“德岛中央祭与白鹭”。
详情请参阅德岛中央高中的主页。
https://tokushimachuo.tokushima-ec.ed.jp/
这次是向公众开放的。 如果您驾车前来
请把车停在德岛科学技术高中。
由于车辆数量有限,请尽量乘坐公共交通工具。
Ngày 4 tháng 11 (Thứ bảy) 9:30-15:00
"Lễ hội trung tâm Tokushima với Shirasagi" sẽ được tổ chức.
Để biết thêm chi tiết, vui lòng tham khảo trang web của trường trung học Tokushima Chuo.
https://tokushimachuo.tokushima-ec.ed.jp/
Lần này nó mở cửa cho công chúng. Nếu bạn đến bằng ô tô
Vui lòng đỗ xe tại Trường Trung học Khoa học và Công nghệ Tokushima.
Vì số lượng phương tiện có hạn, vui lòng sử dụng phương tiện giao thông công cộng càng nhiều càng tốt.
授業の様子(じゅぎょうのようす)
朝晩が冷え込む季節になってきました。
しかし、生徒さん達は、勉強を頑張っています。
(あさばんが ひえこむ きせつに なって きました)
(しかし、せいとさんたちは、べんきょうを がんばっています)
It's now the season when the mornings and evenings are cold.
However, the students are studying hard.
现在正是早晚寒冷的季节。
然而,学生们都在努力学习。
Bây giờ đang là mùa lạnh sáng và tối.
Tuy nhiên, các sinh viên đang học tập chăm chỉ.
10/30(月)~11/4(金) の予定(よてい)
10/30(月)~11/4(金) の予定です。
(10/30(げつ)から 11/4(きん)の よてい です。)
Scheduled from 10/30 to 11/4.
预定10月30日至11月4日
Dự kiến từ ngày 10/30 đến hết ngày 11/4
令和5年度とくしま家庭教育のつどいに参加しました。
10月22日(日)に開催された、令和5年度とくしま家庭教育のつどいに参加しました。講演会には「小さなきっかけから大きな夢へ」という演題で元女子バレーボール日本代表の大山加奈さんのお話を聞くことができました。「協働力」や「待つことの大切さ」、「ディスカッションの大切さ」など学ばせていただいたことを、今後の教育活動に生かしていきたいと思います。
(10がつ22にち(にち)に かいさい された、れいわ5ねんど とくしま かていきょういく の つどい に さんか しました。 こうえんかい には 「ちいさな きっかけ から おおきな ゆめへ 」という えんだい で もと じょし ばれーぼーる にほんだいひょう の おおやま かな さん の おはなしを きくことが できました。「きょうどうりょく」や「まつことの たいせつさ」、「でぃすかっしょん の たいせつさ」など まなばせて いただいた ことを、こんごの きょういくかつどうに いかして いきたい と おもいます。)
We participated in the Reiwa 5th Tokushima Home Education Gathering held on October 22nd (Sunday). At the lecture, we had the opportunity to listen to Kana Oyama, a former member of Japan's women's volleyball team, with the title ``From Small Opportunities to Big Dreams.'' She hopes to apply what she learned, such as ``the power of collaboration,'' ``the importance of waiting,'' and ``the importance of discussion,'' in her future educational activities.
我们参加了10月22日(星期日)举行的令和五届德岛家庭教育聚会。 讲座中,我们有机会聆听了前日本女排队员大山佳奈的演讲,题目是“从小机遇到大梦想”。 我想将学到的“协作的力量”、“等待的重要性”、“讨论的重要性”运用到今后的教育活动中。
Chúng tôi đã tham gia Hội nghị Giáo dục Tại nhà Tokushima lần thứ 5 Reiwa được tổ chức vào ngày 22 tháng 10 (Chủ Nhật). Tại buổi thuyết trình, chúng tôi có cơ hội được nghe Kana Oyama, cựu thành viên đội tuyển bóng chuyền nữ Nhật Bản, với chủ đề ``Từ cơ hội nhỏ đến ước mơ lớn''. Tôi muốn tận dụng những gì tôi đã học được về “sức mạnh của sự cộng tác”, “tầm quan trọng của việc chờ đợi” và “tầm quan trọng của thảo luận” trong các hoạt động giáo dục trong tương lai của tôi.
เราได้เข้าร่วมงาน Reiwa 5th Tokushima Home Education Gathering ซึ่งจัดขึ้นเมื่อวันที่ 22 ตุลาคม (วันอาทิตย์) ในการบรรยาย เรามีโอกาสฟัง Kana Oyama อดีตสมาชิกของทีมวอลเลย์บอลหญิงของญี่ปุ่น ซึ่งมีชื่อว่า ``จากโอกาสเล็กๆ สู่ความฝันอันยิ่งใหญ่'' ฉันอยากจะใช้ประโยชน์จากสิ่งที่ฉันได้เรียนรู้เกี่ยวกับ ``พลังของการทำงานร่วมกัน'' ``ความสำคัญของการรอคอย'' และ ``ความสำคัญของการอภิปราย'' ในกิจกรรมการศึกษาในอนาคตของฉัน
10/23(月)~10/27(金) の予定(よてい)
10/23(月)~10/27(金) の予定です。
(10/23(げつ)から 10/27(きん)の よてい です。)
Scheduled from 10/23 to 10/27.
预定10月23日至10月27日
Dự kiến từ ngày 10/23 đến hết ngày 10/27
みんなで防災訓練(みんなでぼうさいくんれん)
10月11日、しらさぎ中学校・徳島中央高校、そして加茂地区の住民の方々と防災訓練を行いました。
徳島市消防局の方々のサポートもうけ、消火器の使い方やロープワークについて学びました。
煙の中での避難体験もしました。
防災に対する意識が高まった一日でした。
(10/11、しらさぎちゅうがっこう、とくしまちゅうおうこうこう、そして かもちくの ちいきじゅうみんの かたがたと ぼうさいくんれんを おこないました)
(とくしまししょうぼうきょくの かたがたの さぽーとも うけ、しょうかきの つかいかたや ろーぷわーくについて まなびました)
(けむりの なかでの ひなんたいけんも しました)
(ぼうさいに たいする いしきが たかまった いちにちでした)
On October 11th, we held a disaster prevention drill with Tokushima Chuo High School and residents of the Kamo area.
With the support of the Tokushima City Fire Department, we learned how to use fire extinguishers and rope work.
We also experienced evacuation amidst smoke.
Our awareness of disaster prevention has further increased.
10月11日,我们与德岛中央高中和加茂地区的居民一起举行了防灾演习。
在德岛市消防局的支持下,我们学习了如何使用灭火器和绳索作业。
我们还经历了烟雾中的疏散。
我们的防灾意识进一步增强。
Vào ngày 11 tháng 10, chúng tôi đã tổ chức buổi diễn tập phòng chống thiên tai với trường trung học Tokushima Chuo và người dân vùng Kamo.
Với sự hỗ trợ của Sở cứu hỏa thành phố Tokushima, chúng tôi đã học cách sử dụng bình chữa cháy và cách làm việc bằng dây thừng.
Chúng tôi cũng trải qua cuộc sơ tán giữa làn khói.
Nhận thức của chúng tôi về phòng chống thiên tai đã tăng lên hơn nữa.
10/16(月)~10/20(金) の予定(よてい)
10/16(月)~10/20(金) の予定です。
(10/16(げつ)から 10/20(きん)の よてい です。)
Scheduled from 10/16 to 10/20.
预定10月16日至10月20日
Dự kiến từ ngày 10/16 đến hết ngày 10/20
遍路体験学習③(へんろたいけんがくしゅう)
四国水族館では、シュモクザメやペンギン、カワウソを観ることができました。
生徒さん達は、色とりどりの美しい魚やかわいい生き物に目を奪われていました。
一日を通して、とても充実した遍路体験学習でした。
(しこくすいぞくかんでは、しゅもくざめや ぺんぎん、かわうそを みる ことが できました)
(せいとさんたちは、いろとりどりの うつくしい さかなや かわいい いきものに めを うばわれて いました。)
(いちにちを とおして、とても じゅうじつした へんろたいけんがくしゅうでした)
At the Shikoku Aquarium, we saw hammerhead sharks, penguins, and otters.
The students were impressed by the colorful and beautiful fish and cute creatures.
It was a very fulfilling pilgrimage experience learning experience throughout the day.
在四国水族馆,我们看到了锤头鲨、企鹅和水獭。
色彩缤纷、美丽的鱼儿和可爱的生物给学生们留下了深刻的印象。
这是一次非常充实的朝圣经历,一整天的学习经历。
Tại Thủy cung Shikoku, chúng tôi nhìn thấy cá mập đầu búa, chim cánh cụt và rái cá.
Các em học sinh rất ấn tượng trước những chú cá xinh đẹp đầy màu sắc và những sinh vật dễ thương.
Đó là một trải nghiệm học hỏi trải nghiệm hành hương rất thú vị suốt cả ngày.
遍路体験学習②(へんろたいけんがくしゅう)
遍路体験学習では、郷照寺のほか、中野うどん学校と四国水族館も訪れました。
中野うどん学校では、うどん作りを体験しました。
うどん作りは大変でしたが、生徒さんどうしが協力しあい、楽しく作ることができました。
最後は、自分たちが作ったうどんを、おいしくいただきました。
(へんろたいけんがくしゅうでは、ごうしょうじの ほか、なかのうどんがっこうと しこくすいぞくかん も おとずれました)
(なかのうどんがっこうでは、うどんづくりを たいけんしました)
(うどんづくりは たいへんでした、せいとさんどうしが きょうりょくしあい、たのしく つくることが できました)
(さいごは、じぶんたちが つくった うどんを おいしく いただきました。)
During our pilgrimage experience, we also visited Nakano Udon School and Shikoku Aquarium.
At Nakano Udon School, we experienced making udon noodles.
Making udon noodles was difficult, but the students cooperated and had fun making it.
At the end, we enjoyed the udon noodles we had made.
在朝圣之旅中,我们还参观了中野乌冬面学校和四国水族馆。
在中野乌冬面学校,我们体验了制作乌冬面。
乌冬面的制作虽然困难,但同学们都很配合,制作的很开心。
最后,我们很享受自己做的乌冬面。
Trong chuyến hành hương của mình, chúng tôi cũng đã đến thăm Trường Nakano Udon và Thủy cung Shikoku.
Tại trường Nakano Udon, chúng tôi được trải nghiệm làm mì udon.
Làm mì udon rất khó nhưng các học sinh đã hợp tác và vui vẻ làm món đó.
Cuối cùng, chúng tôi thưởng thức món mì udon mà chúng tôi đã làm.
遍路体験学習①(へんろたいけんがくしゅう)
10/1(日)、香川県で遍路体験学習を行いました。
県外での校外行事は、本校初です。
今回は、78番札所の郷照寺に行きました。
事前に参拝のマナーを学習しておいたため、
生徒さんたちは、心を落ち着けて参拝することができました。
(10/1、かがわけんで へんろたいけんがくしゅうを おこないました)
(けんがいでの こうがいがくしゅうは、ほんこう はつです)
(こんかいは、78ばんふだしょの ごうしょうじに いきました)
(じぜんに さんぱいの まなーを がくしゅう しておいたため、せいとさんたちは、こころを おちつけて さんぱいすることが できました)
On October 1st (Sunday), we did a pilgrimage experience in Kagawa Prefecture.
This is the first time for our school to conduct an off-campus study outside of Tokushima Prefecture.
This time, we went to Goshoji Temple, the 78th temple.
The students had learned about temple etiquette beforehand, so they were able to visit the temple with peace of mind.
10月1日(周日),我们在香川县进行了参拜体验。
这是我校首次在德岛县以外的地区进行校外学习。
这次我们去的是第78寺御胜寺。
学生们事先了解了寺庙礼仪,所以能够安心参拜寺庙。
Vào ngày 1 tháng 10 (Chủ nhật), chúng tôi đã trải nghiệm chuyến hành hương ở tỉnh Kagawa.
Đây là lần đầu tiên trường chúng tôi thực hiện một nghiên cứu ngoài khuôn viên trường bên ngoài tỉnh Tokushima.
Lần này chúng tôi đến chùa Goshoji, ngôi chùa thứ 78.
Các học sinh đã được học trước về lễ nghi trong chùa nên có thể yên tâm đến thăm chùa.
10/9(月)~10/13(金) の予定(よてい)
10/9(月)~10/13(金) の予定です。
(10/9(げつ)から 10/13(きん)の よてい です。)
Scheduled from 10/9 to 10/13.
预定10月9日至10月13日
Dự kiến từ ngày 10/9 đến hết ngày 10/13
700万アクセス
おかげさまで、本校のホームページは700万アクセスに達しました。
これからも積極的に情報を発信していきたいと思います。
(おかげさまで、ほんこうの ほーむぺーじは 700まん あくせすに たっしました)
(これからも せっきょくてきに じょうほうを はっしんして いきたいと おもいます)
Our school website has reached 7 million accesses.
We will continue to actively disseminate information.
我校网站访问量已达700万次。
我们将继续积极发布信息。
Trang web của trường chúng tôi đã đạt 7 triệu lượt truy cập.
Chúng tôi sẽ tiếp tục tích cực phổ biến thông tin.
特別授業(とくべつじゅぎょう)
ベトナム出身の生徒さんが、母国の歌を紹介してくれました。
ベーシックコースで紹介した後、チャレンジコースでも紹介してくれました。
後日、練習した後、一緒に歌う予定です。
(べとなむしゅっしんの せいとさんが、ぼこくの うたを しょうかい してくれました。
べーしっくこーすで しょうかい したあと、ちゃれんじこーすでも しょうかい してくれました。
ごじつ、れんしゅう したあと、いっしょに うたう よていです。)
A student from Vietnam introduced songs from her home country.
After introducing her in the basic course, she also introduced us in the challenge course.
We are planning to sing together after practicing later.
越南学生介绍了她祖国的歌曲。
继基础课程介绍了这首歌之后,她又在挑战课程中介绍了这首歌。
我们打算等会儿练习完之后一起唱歌。
Một sinh viên đến từ Việt Nam giới thiệu những bài hát quê hương của mình.
Sau khi giới thiệu bài hát ở phần cơ bản, cô ấy cũng giới thiệu bài hát đó ở phần thử thách.
Chúng tôi dự định sẽ hát cùng nhau sau khi luyện tập sau.
10/1(日)~10/6(金) の予定(よてい)
10/1(日)~10/6(金) の予定です。
(10/1(にち)から 10/6(きん)の よてい です。)
Scheduled from 10/1 to 10/6.
预定10月1日至10月6日
Dự kiến từ ngày 10/1 đến hết ngày 10/6
教育実習(きょういくじっしゅう)
鳴門教育大学の大学院生が授業をしてくれました。
しらさぎの生徒さんたちも頑張っていました。
(なるときょういくだいがくの だいがくいんせいが じゅぎょうを してくれました。
しらさぎの せいとさんたちも がんばっていました。)
A graduate student from Naruto University of Education taught the class.
The students of Shirasagi Junior High School also did their best.
鸣门师范大学的研究生进行了授课。
白鹭中学的学生们也很努力。
Một sinh viên tốt nghiệp từ Đại học Sư phạm Naruto đã đứng ra giảng dạy.
Các học sinh của trường trung học cơ sở Shirasagi cũng đã học tập chăm chỉ.
オンライン交流(こうりゅう)その1
東京都葛飾区立双葉中学校夜間学級とZOOMで交流をしました!
お互いに自己紹介をした後、それぞれ質問を行いました。
しらさぎ中学校の生徒さんは、給食や修学旅行の話など、興味があることを聞いていました!
(とうきょうと かつしかくりつ ふたばちゅうがっこう やかんがっきゅう と ZOOMで こうりゅうを しました!
おたがいに じこしょうかいを したあと、それぞれ しつもんを おこないました。
しらさぎちゅうがっこうの せいとさんは、きゅうしょくや しゅうがくりょこうの はなしなど、きょうみが あることを きいていました!)
We interacted with Futaba Junior High School night class in Katsushika Ward, Tokyo via ZOOM!
The students introduced themselves to each other and then asked questions.
Students at Shirasagi Junior High School were asking questions about things they were interested in, such as school lunches and school trips!
通过ZOOM与东京葛饰区双叶中学夜间班进行了互动!
同学们互相自我介绍后,纷纷提问。
白鹭初中的学生们就学校午餐、修学旅行等感兴趣的事情提出了问题!
Chúng tôi đã giao lưu với lớp học ban đêm của Trường Trung học Cơ sở Futaba ở Phường Katsushika, Tokyo thông qua ZOOM!
Sau khi các học sinh giới thiệu bản thân với nhau, mỗi người đều đặt câu hỏi.
Học sinh tại trường trung học cơ sở Shirasagi đặt câu hỏi về những điều họ quan tâm, chẳng hạn như về bữa trưa ở trường và các chuyến dã ngoại!
9/25(月)~9/29(金)の予定(よてい)
9/25(月)~9/29(金) の予定です。
(9/25(げつ)から 9/29(きん)の よてい です。)
Scheduled from 9/25 to 9/29.
预定9月25日至9月29日
Dự kiến từ ngày 9/25 đến hết ngày 9/29
9/18(月)~9/22(金) の予定(よてい)
9/18(月)~9/22(金) の予定です。
(9/18(げつ)から 9/22(きん)の よてい です。)
Scheduled from 9/18 to 9/22.
预定9月18日至9月22日
Dự kiến từ ngày 9/18 đến hết ngày 9/22
技術(ぎじゅつ)
技術の授業で鉛筆削りに挑戦しました。
一番上手に削ることができた人には、プレゼントがありました。
(ぎじゅつの じゅぎょうで えんぴつけずりに ちょうせん しました。
いちばん じょうずに けずることが できたひとには プレゼントが ありました。)
The students tried their hand at sharpening pencils in technology class.
The student who could sharpen the pencil the best received a gift.
学生们在技术课上尝试削铅笔。
能把铅笔削得最好的学生会收到一份礼物。
Các em học sinh thử sức gọt bút chì trong giờ học công nghệ.
Học sinh nào gọt bút chì giỏi nhất sẽ nhận được một món quà.
家庭科(かていか)
家庭科の授業の様子です。
皆さん、頑張っています!
(かていかの じゅぎょうの ようす です。
みなさん、がんばっています!)
It's like home economics class.
All students are doing a great job!
这是家政课的照片。
所有学生都做得很好!
Đây là hình ảnh của lớp kinh tế gia đình.
Tất cả học sinh đều đang cố gắng hết sức!
9/11(月)~9/15(金) の予定(よてい)
9/11(月)~9/15(金) の予定です。
(9/11(げつ)から9/15(きん)のよていです。)
Scheduled from 9/11 to 9/15.
预定9月11日至9月15日
Dự kiến từ ngày 9/11 đến hết ngày 9/15
道徳(どうとく)
今回の道徳の授業では、言葉の力について考えました。
今までで、言われて嬉しかった言葉を考え、意見交換をしました。
それを皆で紙に貼り付けてHAPPY WORDを共有しました。
(こんかいの どうとくの じゅぎょうでは、ことばのちから について かんがえました。
いままでで、いわれて うれしかったことばを かんがえ、いけんこうかんを しました。
それを みんなで かみに はりつけて はっぴーわーどを きょうゆうしました。)
In this moral class, we thought about the power of words.
We thought about the words that made us happy to be said and exchanged opinions.
Everyone pasted it on paper and shared the HAPPY WORD.
在这堂道德课上,我们思考了言语的力量。
我们思考了那些让我们高兴的话并交换了意见。
我们都把它贴在纸上并分享了快乐的话语。
Trong lớp đạo đức này, chúng tôi nghĩ về sức mạnh của ngôn từ.
Chúng tôi nghĩ về những lời nói khiến chúng tôi vui vẻ và trao đổi ý kiến.
Mọi người dán nó lên giấy và chia sẻ LỜI VUI VẺ.
9/4(月)~9/8(金) の予定(よてい)
9/4(月)~9/8(金) の予定です。
(9/4(げつ)から9/8(きん)のよていです。)
Scheduled from 9/4 to 9/8.
预定9月4日至9月8日
Dự kiến từ ngày 9/4 đến hết ngày 9/8